🌟 대번

Phó từ  

1. 한 번에 곧바로.

1. NGAY, LIỀN: Ngay trong một lần.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대번 내놓다.
    Give it to me once and for all time.
  • 대번 알다.
    Know once in a while.
  • 대번 알아채다.
    Catch out once in a while.
  • 대번 이해하다.
    Understand once and for all.
  • 대번 해내다.
    Make it all the way.
  • 어머니는 식구들 발소리만 들어도 대번 누가 왔는지 아셨다.
    Mother knew who had come by the sound of the family footsteps.
  • 승규는 좋아하는 지수의 얼굴을 보자 표정이 대번 밝아졌다.
    When seung-gyu saw ji-su's favorite face, his face brightened up.
  • 이야, 십 년 전과 별로 달라진 게 없네.
    Wow, not much changed from ten years ago.
    그렇지? 오랜만에 만나도 대번 알아보겠지?
    Right? they'll recognize you even though it's been a while, right?
Từ đồng nghĩa 대번에: 한 번에 곧바로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대번 (대번)

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) So sánh văn hóa (78) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Du lịch (98) Hẹn (4) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Thể thao (88) Cách nói thời gian (82) Khí hậu (53) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67)