🌟 볶다

☆☆☆   Động từ  

1. 물기를 거의 뺀 음식을 불 위에 놓고 이리저리 저으면서 익히다.

1. XÀO: Cho thức ăn đã ráo nước lên lửa và đảo qua đảo lại làm cho chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 볶은 고추장.
    Stir-fried red pepper paste.
  • 볶은 멸치.
    Stir-fried anchovies.
  • 볶은 새우.
    Stir-fried shrimp.
  • 고기를 볶다.
    Stir-fry the meat.
  • 김치를 볶다.
    Stir-fry kimchi.
  • 깨를 볶다.
    Stir-fry sesame seeds.
  • 밥을 볶다.
    Stir-fry rice.
  • 버섯을 볶다.
    Stir-fry mushrooms.
  • 양파를 볶다.
    Stir-fry onions.
  • 커피를 볶다.
    Stir-fry coffee.
  • 콩을 볶다.
    Stir-fry beans.
  • 기름에 볶다.
    Stir-fry in oil.
  • 참기름에 볶다.
    Stir-fry in sesame oil.
  • 가볍게 볶다.
    Stir-fry lightly.
  • 살짝 볶다.
    Slightly stir-fry.
  • 콩을 볶을 때는 타지 않게 약한 불에서 볶는다.
    When frying beans, stir-fry them over low heat so that they don't burn.
  • 어머니는 프라이팬에 기름을 두르고 쇠고기를 볶았다.
    Mother greased the frying pan and roasted the beef.
  • 볶음밥을 만들 때는 단단한 재료를 먼저 넣고 볶아야 한다.
    When making fried rice, put the hard ingredients first and stir-fry them.
  • 오징어는 언제 넣으면 돼?
    When do i put the squid in?
    당근하고 양파부터 살짝 볶은 다음에 오징어도 넣고 같이 볶아.
    Stir-fry carrots and onions first, then add squid and stir-fry together.

2. 사람을 귀찮을 정도로 재촉하며 괴롭히다.

2. QUAY: Thúc giục và quấy rối người ta đến mức phiền phức.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 아내가 남편을 볶다.
    The wife pester her husband.
  • 죄 없는 사람을 볶다.
    Stir-fry innocent people.
  • 빚을 갚으라고 볶다.
    Stir-frying to pay off one's debts.
  • 장난감을 사 달라고 볶다.
    Stir-fry for toys.
  • 달달 볶다.
    Stir-fry sweetly.
  • 들들 볶다.
    Stir-fry the fields.
  • 아이는 놀이공원에 가자고 어머니를 들들 볶았다.
    The child pestered his mother to go to the amusement park.
  • 형사는 똑같은 자백만을 강요하며 남자를 달달 볶았다.
    The detective sweetened the man, forcing only the same confession.
  • 교장 선생님은 쉬지 않고 계속 일을 만들어 선생님들을 들들 볶았다.
    The principal continued to work nonstop and stirred up the teachers.
  • 어제 정말 회식 때문에 늦게 들어온 거 맞아?
    Are you sure you came home late for dinner yesterday?
    그렇다니까. 사람 좀 그만 볶아.
    I told you so. stop roasting people.

3. (속된 말로) 곱슬곱슬하게 파마하다.

3. UỐN XOĂN: (cách nói thông tục) Uốn tóc xoăn tít.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 머리를 볶다.
    Stir-fry hair.
  • 미용실에서 볶다.
    Stir-fry at a hair salon.
  • 예쁘게 볶다.
    Fry beautifully.
  • 동생은 한 달에 한 번씩 머리를 볶았다 풀었다 한다.
    My brother stir-fried and loosened his hair once a month.
  • 머리를 자주 볶아 댔더니 머릿결이 많이 상했다.
    My hair is very damaged by the frequent stir-frying.
  • 머리는 언제 볶았어?
    When did you fry your hair?
    어제 미용실에 가서 파마한 건데, 어때?
    I got my hair permed at the hair salon yesterday, how do you like it?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 볶다 (복따) 볶아 (보까) 볶으니 (보끄니) 볶는 (봉는)
📚 Từ phái sinh: 볶이다: 물기를 거의 뺀 음식이 불 위에 놓여 이리저리 저어지면서 익혀지다., 다른 사람…
📚 thể loại: Ăn uống và cách nấu nướng   Giải thích món ăn  

📚 Annotation: 주로 '달달 볶다', '들들 볶다'로 쓴다.

🗣️ 볶다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Yêu đương và kết hôn (19) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Sức khỏe (155) Nghệ thuật (23) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Tìm đường (20) Sở thích (103) Sự kiện gia đình (57) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Thể thao (88) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43)