🌟 부호 (富戶)

Danh từ  

1. 재산이 많고 권력이 있는 사람.

1. PHÚ HỘ, NGƯỜI GIÀU SANG: Người có quyền lực và nhiều tài sản.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 외국인 부호.
    Foreigner's sign.
  • 부호의 아들.
    Son of the code.
  • 부호의 집.
    House of symbols.
  • 부호가 되다.
    Become a sign.
  • 부호로 성장하다.
    Growing up by signs.
  • 지수는 부호의 딸로 태어나 가난을 모르고 풍족하게 살았다.
    Jisoo was born as the daughter of boo-ho and lived in abundance without knowing poverty.
  • 승규네는 우리 마을의 부호로 삼 대째 떵떵거리며 살고 있다.
    The house of seunggyu is the father of our village and is living for the third generation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부호 (부ː호)


🗣️ 부호 (富戶) @ Giải nghĩa

🗣️ 부호 (富戶) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt công sở (197) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Mối quan hệ con người (255) Luật (42) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)