🌟 (三)

☆☆☆   Định từ  

1. 셋의.

1. BA: Thuộc ba.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개월.
    Three months.
  • 년.
    Three years.
  • 일.
    Three days.
  • 미터.
    Three meters.
  • 센티미터.
    Three centimeters.
  • 그녀는 살을 빼기 위해서 일 동안 물밖에 먹지 않았다.
    She only drank water for three days to lose weight.
  • 그는 외국에서의 년간의 유학 생활을 마치고 귀국했다.
    He returned home after three years of studying abroad.
  • 일 밤을 새웠더니 지금 집중이 안 되네.
    After three nights, i can't concentrate now.
    그럼 좀 가서 세수라도 하고 와.
    Then go wash your face.

2. 세 번째의.

2. THỨ BA: Thuộc về thứ ba.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교시.
    Three periods.
  • 분단.
    Three divisions.
  • 층.
    Third floor.
  • 학년.
    Third grade.
  • 올해 열 살인 조카는 이제 학년이 된다.
    My ten-year-old nephew is now in the third grade.
  • 교시가 끝나고 점심 시간이 되자 아이들은 식당으로 달려갔다.
    After the third period, the children rushed to the restaurant by lunchtime.
  • 이 건물의 층엔 뭐가 있나요?
    What's on the third floor of this building?
    영어 학원이 있습니다.
    There is an english academy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Sở thích (103) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng phương tiện giao thông (124)