🌟 (量)

☆☆   Danh từ  

1. 세거나 잴 수 있는 분량이나 수량.

1. LƯỢNG: Phân lượng hay số lượng có thể đếm hay đo được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 알맞은 .
    The right amount.
  • 정해진 .
    The prescribed amount.
  • 필요한 .
    The amount needed.
  • 이 많다.
    It's a lot.
  • 이 알맞다.
    The amount is adequate.
  • 이 작다.
    The amount is small.
  • 이 적다.
    The amount is small.
  • 약은 정해진 만 드시기 바랍니다.
    Please take only the prescribed amount of medicine.
  • 인터넷에는 매우 많은 의 정보가 있다.
    There is a great deal of information on the internet.
  • 맛있는 라면을 끓이려면 물의 을 알맞게 넣어야 한다.
    In order to make delicious ramen, you must put in the right amount of water.
  • 빵 같이 먹을래요? 혼자 먹기에는 이 너무 많은 거 같아요.
    Would you like some bread? i think it's too much to eat alone.
    네, 감사합니다.
    Yes, thank you.
Từ trái nghĩa 질(質): 속성, 가치, 쓸모, 등급 등과 같은 사물의 근본 성질., 됨됨이나 인격 등을…

2. ‘분량’이나 ‘수량’의 뜻을 나타내는 말.

2. LƯỢNG: Từ thể hiện nghĩa 'phân lượng' hay 'số lượng'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구름양.
    Cloud sheep.
  • 소금양.
    Salt sheep.
  • 쓰레기양.
    Trash sheep.
  • 알칼리양.
    Miss alkali.
  • 칼로리양.
    The calorie amount.
  • 쓰레기에 따라 종량제 봉투를 달리 사용한다.
    Use standard plastic garbage bags differently depending on the amount of garbage.
  • 오늘은 오전부터 구름이 많겠습니다.
    There's going to be a lot of clouds starting this morning.
  • 여름도 되었으니 본격적으로 다이어트를 시작해야겠어.
    It's summer now, so i'm going to start my diet in earnest.
    음식별 칼로리을 잘 살펴 먹고 운동을 하면 금세 빠질 거야.
    Take good care of the amount of calories by food and exercise, and you'll soon lose it.
Từ tham khảo 량(量): ‘분량’이나 ‘수량’의 뜻을 나타내는 말.

3. 음식을 먹을 수 있는 분량의 한계.

3. LƯỢNG: Giới hạn của phân lượng thức ăn mà có thể ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 알맞은 .
    The right amount.
  • 이 많다.
    It's a lot.
  • 이 적다.
    The amount is small.
  • 이 차다.
    The quantity is cold.
  • 언니는 이 적어 늘 소식을 한다.
    My sister always eats because of the small amount.
  • 동생은 이 차지 않는지 엄마에게 밥을 더 달라고 했다.
    My brother asked my mom for more rice, as if the sheep didn't fill up.
  • 뷔페에서 너무 폭식을 했어.
    I ate too much at the buffet.
    그러니까 자기 만큼 먹어야지.
    So eat as much as you want.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 Từ phái sinh: 양적(量的): 세거나 잴 수 있는 것과 관계된 것.
📚 thể loại: số lượng   Giải thích món ăn  

📚 Annotation: 고유어와 외래어 명사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Văn hóa ẩm thực (104) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn ngữ (160) Triết học, luân lí (86)