🌟 수천 (數千)

☆☆   Định từ  

1. 천의 여러 배가 되는 수의.

1. HÀNG NGHÌN: Thuộc số gấp nhiều lần của một nghìn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수천 가지.
    Thousands of things.
  • 수천 개.
    Thousands.
  • 수천 권.
    Thousands of books.
  • 수천 년.
    Thousands of years.
  • 수천 대.
    Thousands.
  • 수천 마리.
    Thousands.
  • 수천 명.
    Thousands.
  • 수천 미터.
    Thousands of meters.
  • 수천 발.
    Thousands of shots.
  • 수천 번.
    Thousands of times.
  • 수천 송이.
    Thousands.
  • 수천 장.
    Thousands of pages.
  • 수천 리.
    Thousands of li.
  • 수천 회.
    Thousands of times.
  • 승규는 지수의 얼굴이 하루에도 수천 번 떠올라 공부에 집중할 수가 없었다.
    Seung-gyu couldn't concentrate on his studies because ji-su's face came to mind thousands of times a day.
  • 수천 권의 책을 읽으면서 다양한 분야의 지식을 쌓았기에 그녀의 생각은 깊고 무궁무진했다.
    Her thoughts were deep and endless, as she had accumulated knowledge in various fields while reading thousands of books.
  • 우와, 정원에 수천 송이의 장미꽃이 피어 있네.
    Wow, there are thousands of roses in the garden.
    응, 정말 예쁘다. 보러 오길 잘했어.
    Yes, it's really pretty. i'm glad i came to see you.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수천 (수ː천)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

🗣️ 수천 (數千) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (119) Sự kiện gia đình (57) Việc nhà (48) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng bệnh viện (204) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Biểu diễn và thưởng thức (8)