🌟 신경질 (神經質)

  Danh từ  

1. 신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질. 또는 그런 상태.

1. TÍNH CÁU KỈNH, SỰ CÁU KỈNH: Tính quá nhạy cảm nên dễ hưng phấn hay nổi giận ngay cả với những điều nhỏ nhặt. Hoặc trạng thái như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신경질이 많다.
    Very nervous.
  • 신경질이 섞이다.
    Nervousness mixes.
  • 신경질이 심하다.
    Have a bad temper.
  • 신경질을 내다.
    Nervous.
  • 신경질을 부리다.
    Be nervous.
  • 박 사장은 직원들의 작은 실수에도 신경질을 내며 소리부터 지른다.
    Park is nervous about the small mistakes of his employees and starts screaming.
  • 언니는 남자 친구에게 차이고 나서부터 쉽게 화를 내고 신경질을 부렸다.
    Ever since my sister was dumped by her boyfriend, she easily got angry and nervous.
  • 빨리 들어와! 너 때문에 다들 기다리잖아!
    Come on in! everyone's waiting for you!
    신경질 좀 내지 마. 내가 일부러 그런 것도 아니잖아.
    Don't get nervous. i didn't do it on purpose.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 신경질 (신경질)
📚 Từ phái sinh: 신경질적(神經質的): 신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질이 있… 신경질적(神經質的): 신경이 너무 예민하여 사소한 일에도 흥분하거나 화를 내는 성질이 있…
📚 thể loại: Tình cảm   Diễn tả tính cách  

🗣️ 신경질 (神經質) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khí hậu (53) Du lịch (98) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104)