🌟 (殮)

Danh từ  

1. 죽은 사람의 몸을 씻긴 다음 수의로 갈아입히고 베로 싸는 일.

1. SỰ KHÂM LIỆM: Việc lau rửa cơ thể của người đã chết rồi thay quần áo và cuốn quanh cơ thể người đã chết bằng vải liệm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 끝나다.
    The salts end.
  • 을 시작하다.
    Start salt.
  • 을 준비하다.
    Prepare salt.
  • 을 하다.
    Salt.
  • 시신을 천으로 묶는 일을 끝으로 이 끝났지만 우리는 아무도 그 자리를 떠나지 못했다.
    The salts were finished with the work of tying the body with cloth, but we had no one left the place.
  • 이 시작되자 장의사는 싸늘하게 식어 버린 아버지의 몸을 깨끗이 씻기고 수의를 입혔다.
    When the salts began, the undertaker washed and embroidered his coldly cooled father's body.
  • 을 한 뒤 마지막으로 수의를 곱게 차려 입은 어머니의 얼굴을 보자 눈물이 왈칵 쏟아졌다.
    Tears welled up when i saw my mother's face, dressed in fine linen, after salting.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (염ː)
📚 Từ phái sinh: 염하다(殮하다): 죽은 사람의 몸을 씻어서 수의를 입히고 베로 싸다.

Start

End


Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Chào hỏi (17) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Khoa học và kĩ thuật (91) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Lịch sử (92) Hẹn (4) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81)