🌟 (優)

Danh từ  

1. 성적을 ‘수’, ‘우’, ‘미’, ‘양’, ‘가’의 다섯 등급으로 나눌 때 둘째 등급.

1. ƯU: Mức độ thứ hai trong số năm cấp bậc đánh giá điểm số của Hàn Quốc là" tú (xuất sắc), ưu (giỏi), mỹ (đẹp), lương (tốt), khả (có thể)".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가 나오다.
    Wu comes out.
  • 를 받다.
    Take a rain check.
  • 지수는 국어를 제외한 모든 과목에서 를 받았다.
    The index received a good grade in all subjects except korean.
  • 민준이는 미술 성적이 미에서 로 올라가 기분이 좋았다.
    Min-joon was in a good mood as his art grades went from beauty to right.
  • 너 이번 중간고사 전 과목 성적이 수라면서?
    I heard you got a number of grades for all subjects in this midterm.
    아니, 수학은 야.
    No, math is wu.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (255) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tôn giáo (43) Diễn tả tính cách (365) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Chào hỏi (17) Sở thích (103) Lịch sử (92) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Giáo dục (151)