🌟 (二/貳)

☆☆☆   Định từ  

1. 둘의.

1. HAI: Thuộc hai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 단.
    This platform.
  • 밀리미터.
    This millimeter.
  • 분.
    This one.
  • 리터.
    This litre.
  • 센티미터.
    This centimeter.
  • 일.
    This job.
  • 킬로그램.
    This kilogram.
  • 톤.
    This tone.
  • 나는 개월 동안 방학을 맞아서 유럽 여행을 다녀왔다.
    I've been on vacation to europe for two months.
  • 새로 들어온 농구 선수는 미터가 넘는 큰 키를 자랑했다.
    The new basketball player boasted a tall height beyond this meter.
  • 우리가 작년 봄에 만났는데 벌써 겨울이 되었군요.
    We met last spring and it's already winter.
    이번 겨울이 지나면 꼬박 년이 흐른 셈입니다.
    After this winter, two years have passed.

2. 두 번째의.

2. THỨ HAI: Thuộc thứ hai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 교시.
    This period.
  • 반.
    This class.
  • 번.
    This time.
  • 장.
    This chapter.
  • 층.
    This floor.
  • 회.
    This session.
  • 초등학교에 입학해서 일 년을 보낸 동생은 이제 학년이 되었다.
    My brother, who spent a year in elementary school, is now in this grade.
  • 나는 소설책이 너무 재미있어서 빠르게 일 권을 읽고 권을 읽기 시작했다.
    I found the novel so interesting that i quickly read the work book and began to read it.
  • 새로 이사 가는 곳은 몇 층이세요?
    What floor are you moving to?
    네. 층입니다.
    Yeah. it's this floor.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (이ː)
📚 thể loại: Số  

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Thời tiết và mùa (101) Cách nói thời gian (82) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Sở thích (103) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)