🌟 -남

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.

1. LIỆU, KHÔNG TA?: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự tự hỏi hoặc bất bình về sự việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 누구는 태어날 때부터 천재였남?
    Who was born a genius?
  • 어머, 벌써 시간이 이렇게 되었남?
    Oh, it's already this time?
  • 민준아, 공부 좀 하자. 공부해서 남 주남?
    Minjun, let's study. study hard and give it to someone?
  • 내가 당신한테 언제 큰소리 한 번 낸 적 있었남?
    Have i ever yelled at you before?
  • 선생님은 항상 나한테만 뭐라고 그래.
    The teacher always says something to me.
    선생님이 괜히 혼내시남? 네가 뭔가 잘못한 것이 있으니까 그러시지.
    Did the teacher scold you for nothing? you've done something wrong, so go ahead.
Từ tham khảo -ㄴ담: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -는담: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -담: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.
Từ tham khảo -람: (아주낮춤으로) 어떠한 사실에 대해 자신에게 묻거나 불평함을 나타내는 종결 어미.…

📚 Annotation: 동사 또는 ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Gọi điện thoại (15) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự kiện gia đình (57) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59)