🌟 정체 (正體)

  Danh từ  

1. 사람이나 사물의 본모습이나 본디의 특성.

1. CHÍNH THỂ, BẢN THỂ: Đặc tính gốc hay hình dạng ban đầu của sự vật hay con người.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 소리의 정체.
    The identity of sound.
  • 정체가 드러나다.
    Identity reveals.
  • 정체가 탄로 나다.
    Identity is revealed.
  • 정체를 감추다.
    Conceal one's identity.
  • 정체를 밝히다.
    Revealing identity.
  • 정체를 확인하다.
    Identify.
  • 그동안 밝혀지지 않았던 범인의 정체가 드러났다.
    The identity of the unsub that has not been revealed.
  • 지수는 한밤중에 정체를 알 수 없는 검은 그림자를 보았다.
    Jisoo saw an unidentified black shadow in the middle of the night.
  • 이 상자는 누가 갖다 놓은 거지? 뭐가 들어 있을까?
    Who brought this box? what's in it?
    그러게. 대체 정체를 모르겠네.
    Yeah. i don't know what you're talking about.

2. 본디부터 가지고 있는 마음의 모양.

2. CỘI RỄ (TÌNH CẢM, NỖI BUỒN, SỰ RUNG ĐỘNG ...): Kiểu dạng của tâm trạng vốn có từ ban đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 슬픔의 정체.
    The stagnation of grief.
  • 충동의 정체.
    Congestion of impulse.
  • 정체가 궁금하다.
    I wonder who it is.
  • 정체를 모르다.
    Unknown.
  • 정체를 알 수 없다.
    The identity is unknown.
  • 나는 나를 뒤흔드는 마음의 정체를 몰라 혼란스러웠다.
    I was confused because i didn't know the identity of my mind that shook me.
  • 지수는 자신의 마음을 가득 채우는 슬픔의 정체를 알 수가 없었다.
    Jisoo couldn't tell the true nature of her grief that filled her heart.
  • 왜 자꾸 우는 거야? 무슨 일이야?
    Why do you keep crying? what's going on?
    나도 몰라. 이 기분의 정체를 알 수가 없어.
    I don't know. i can't tell who this mood is.

3. 바른 모양의 글씨.

3. KIỂU CHỮ NGAY NGẮN: Chữ viết theo dạng thẳng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 깔끔한 정체.
    Clean identity.
  • 정체를 연습하다.
    Practise identity.
  • 정체로 쓰다.
    Write as static.
  • 나는 흘려 쓰는 글씨와 정체가 매우 다르다.
    I have very different handwriting and identity.
  • 지수는 언제나 글자를 정체로 또박또박 쓴다.
    Jisoo always writes letters clearly and clearly.
  • 글씨를 이렇게 막 쓰면 어떡해?
    How could you write like this?
    정체로 쓰려면 시간이 오래 걸려서.
    It takes a long time to write in a gridlock.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정체 (정ː체)


🗣️ 정체 (正體) @ Giải nghĩa

🗣️ 정체 (正體) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Luật (42) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Nghệ thuật (76) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)