🌟 정중히 (鄭重 히)

Phó từ  

1. 태도나 분위기가 위엄 있고 점잖게.

1. MỘT CÁCH TRỊNH TRỌNG: Với cách thức mà thái độ hay bầu không khí uy nghiêm và trang trọng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 정중히 거절하다.
    Refuse politely.
  • 정중히 대하다.
    Treat politely.
  • 정중히 맞이하다.
    Receive respectfully.
  • 정중히 묻다.
    Politely ask.
  • 정중히 인사하다.
    Greet politely.
  • 종업원은 식당에 들어온 손님들을 정중히 맞았다.
    The waiter was courteous to the guests who entered the restaurant.
  • 연주자는 청중들에게 허리를 굽혀 정중히 인사한 후 연주를 시작했다.
    The performer bowed politely to the audience and then began to play.
  • 유민이가 화를 풀 것 같지 않아.
    I don't think yoomin will let go of her anger.
    네가 잘못을 정중히 사과한다면 용서해 주지 않을까?
    Wouldn't you forgive me if you politely apologized for my mistake?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정중히 (정ː중히)


🗣️ 정중히 (鄭重 히) @ Giải nghĩa

🗣️ 정중히 (鄭重 히) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101)