🌟 채택하다 (採擇 하다)

Động từ  

1. 여러 가지 중에서 골라서 다루거나 뽑아 쓰다.

1. LỰA CHỌN, TUYỂN CHỌN: Chọn ra rồi xử lý hay chọn lấy rồi sử dụng trong số nhiều thứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기술을 채택하다.
    Adopt technology.
  • 디자인을 채택하다.
    Adopt design.
  • 방법을 채택하다.
    Adopt a method.
  • 방식을 채택하다.
    Adopt a method.
  • 안건을 채택하다.
    Adopt an agenda.
  • 의견을 채택하다.
    Adopt an opinion.
  • 제도를 채택하다.
    Adopt a system.
  • 컴퓨터는 디지털 방식을 채택하여 발명되었다.
    Computers were invented by adopting digital methods.
  • 회사 신제품이 반투명 디자인을 채택하여 소비자들의 눈길을 끌었다.
    The company's new product has adopted a translucent design, attracting consumers' attention.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 채택하다 (채ː태카다)
📚 Từ phái sinh: 채택(採擇): 여러 가지 중에서 골라서 다루거나 뽑아 씀.

🗣️ 채택하다 (採擇 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Đời sống học đường (208) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (52) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19)