🌟 취임 (就任)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 취임 (
취ː임
)
📚 Từ phái sinh: • 취임하다(就任하다): 새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아가다.
📚 thể loại: Sinh hoạt công sở
🗣️ 취임 (就任) @ Ví dụ cụ thể
- 대통령의 취임 연설이 생중계로 방송되었다. [생중계 (生中繼)]
- 대통령 취임 일 주년을 제하여 기자 회견을 열었다. [제하다 (際하다)]
- 대통령은 취임 첫해부터 각종 복지 정책을 쏟아내었다. [첫해]
- 이사장 취임. [이사장 (理事長)]
- 취임 선서. [선서 (宣誓)]
- 신임 회장은 취임 선서를 한 후 앞으로의 포부를 밝혔다. [선서 (宣誓)]
- 취임 선서문. [선서문 (宣誓文)]
- 새로 취임한 공무원은 법을 지키고 국민에 대해 봉사한다는 선서문을 읽어야 한다. [선서문 (宣誓文)]
- 보수적인 성향의 김 사장은 취임 이후 회사 조직을 관료화하고 나섰다. [관료화하다 (官僚化하다)]
- 회장님, 취임 이후 계획을 말씀해 주시겠습니까? [쇄신하다 (刷新하다)]
- 서울 시장은 취임 직후 관저로 이사하였다. [관저 (官邸)]
- 오늘밤에는 새 감독의 취임 후 가장 중요한 걸음을 떼는 첫 경기가 열린다. [걸음을 떼다]
- 시장님, 취임 소감을 한마디 해 주시지요. [타산지석 (他山之石)]
- 소대장 취임. [소대장 (小隊長)]
- 수상 취임. [수상 (首相)]
- 수상이 새로 취임하면서 정책도 바뀌었다. [수상 (首相)]
- 대통령은 취임 일 주년을 맞이하여 기자 회견을 갖고 앞으로의 국정 운영 계획을 발표했다. [기자 회견 (記者會見)]
- 오늘 대통령 취임식은 어떤 순서로 진행이 되나요? [국민의례 (國民儀禮)]
- 먼저 국민의례를 한 후 대통령의 취임 선서가 있을 예정입니다. [국민의례 (國民儀禮)]
- 취임 기념사. [기념사 (紀念辭)]
- 새 지도자는 취임 이후 가장 먼저 낡은 제도를 새롭게 혁신하였다. [혁신하다 (革新하다)]
🌷 ㅊㅇ: Initial sound 취임
-
ㅊㅇ (
참외
)
: 색이 노랗고 단맛이 나며 주로 여름에 먹는 열매.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DƯA LÊ: Trái có màu vàng và vị ngọt, chủ yếu ăn vào mùa hè. -
ㅊㅇ (
출입
)
: 사람이 어떤 곳을 드나듦.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ RA VÀO: Việc con người ra vào nơi nào đó. -
ㅊㅇ (
처음
)
: 차례나 시간상으로 맨 앞.
☆☆☆
Danh từ
🌏 ĐẦU TIÊN; LẦN ĐẦU TIÊN: Trước hết về thứ tự hay thời gian. -
ㅊㅇ (
칠월
)
: 일 년 열두 달 가운데 일곱째 달.
☆☆☆
Danh từ
🌏 THÁNG BẢY: Tháng thứ bảy trong một năm mười hai tháng. -
ㅊㅇ (
치약
)
: 이를 닦는 데 쓰는 약.
☆☆☆
Danh từ
🌏 KEM ĐÁNH RĂNG: Loại thuốc dùng vào việc đánh răng. -
ㅊㅇ (
취업
)
: 일정한 직업을 얻어 직장에 나감.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TÌM ĐƯỢC VIỆC, SỰ CÓ VIỆC LÀM: Việc có được nghề nghiệp nhất định và đi làm việc. -
ㅊㅇ (
차이
)
: 서로 같지 않고 다름. 또는 서로 다른 정도.
☆☆
Danh từ
🌏 SƯ KHÁC BIỆT; ĐỘ CHÊNH LỆCH: Sự không giống nhau và khác nhau. Hoặc mức độ khác nhau. -
ㅊㅇ (
체온
)
: 몸의 온도.
☆☆
Danh từ
🌏 NHIỆT ĐỘ CƠ THỂ: Nhiệt độ của cơ thể. -
ㅊㅇ (
차원
)
: 사물을 보거나 생각하는 입장. 또는 어떤 생각이나 의견을 이루는 사상이나 학문의 수준.
☆☆
Danh từ
🌏 GÓC ĐỘ, MỨC: Lập trường suy nghĩ hay xem xét sự vật. Hoặc trình độ học vấn hay tư tưởng tạo thành ý kiến hay suy nghĩ nào đó. -
ㅊㅇ (
참여
)
: 여러 사람이 같이 하는 어떤 일에 끼어들어 함께 일함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAM DỰ: Việc can dự vào công việc nào đó mà nhiều người cùng làm và cùng làm việc. -
ㅊㅇ (
책임
)
: 맡은 일이나 의무.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÁCH NHIỆM: Nghĩa vụ hay công việc mà ai đó phụ trách. -
ㅊㅇ (
출연
)
: 무대나 영화, 방송 등에 나와 연기나 연주를 함.
☆☆
Danh từ
🌏 TRÌNH DIỄN, BIỂU DIỄN: Xuất hiện trên sân khấu, phim ảnh hay phát thanh truyền hình và diễn xuất hoặc diễn tấu. -
ㅊㅇ (
촬영
)
: 사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍음.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ QUAY PHIM, SỰ CHỤP ẢNH: Việc quay thành phim hay chụp ảnh con người, sự vật, phong cảnh... -
ㅊㅇ (
추억
)
: 지나간 일을 생각함. 또는 그런 생각이나 일.
☆☆
Danh từ
🌏 HỒI ỨC, KÍ ỨC: Sự nghĩ đến việc đã qua. Hoặc suy nghĩ hay việc như vậy. -
ㅊㅇ (
추위
)
: 주로 겨울철의 추운 기운이나 추운 날씨.
☆☆
Danh từ
🌏 CÁI LẠNH: Thời tiết lạnh hay khí trời lạnh chủ yếu vào mùa đông.
• Sự kiện gia đình (57) • Lịch sử (92) • Luật (42) • Văn hóa đại chúng (52) • Gọi điện thoại (15) • Diễn tả tính cách (365) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Đời sống học đường (208) • Nghệ thuật (76) • Gọi món (132) • Việc nhà (48) • Nghệ thuật (23) • Tâm lí (191) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Giải thích món ăn (119) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Chào hỏi (17) • Ngôn ngữ (160) • Vấn đề xã hội (67) • Thể thao (88) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Vấn đề môi trường (226) • Chính trị (149) • Mua sắm (99) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Tôn giáo (43)