🌟 취임 (就任)

  Danh từ  

1. 새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아감.

1. NHẬM CHỨC: Vào vị trí đảm nhiệm lần đầu để thi hành một nhiệm vụ mới được giao.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신규 취임.
    A new inauguration.
  • 회장 취임.
    Inauguration as chairman.
  • 취임 일자.
    The date of his inauguration.
  • 취임 행사.
    Inauguration event.
  • 취임을 준비하다.
    Prepare for office.
  • 교장은 취임 직후 학교 미화 상태를 점검했다.
    The principal checked the school's beautification status shortly after taking office.
  • 김 회장이 취임 후 처음으로 회의에 참석했다.
    Chairman kim attended the meeting for the first time since taking office.
  • 박 감독이 최선을 다해 팀을 이끌겠다며 취임 소감을 밝혔다.
    Park said he will do his best to lead the team.
Từ trái nghĩa 이임(離任): 맡아보던 일을 내놓고 자리를 떠남.
Từ tham khảo 퇴임(退任): 직책이나 임무에서 물러남.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 취임 (취ː임)
📚 Từ phái sinh: 취임하다(就任하다): 새로 맡은 일을 수행하기 위해 맡은 자리에 처음으로 나아가다.
📚 thể loại: Sinh hoạt công sở  

🗣️ 취임 (就任) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Lịch sử (92) Luật (42) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Ngôn ngữ (160) Vấn đề xã hội (67) Thể thao (88) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43)