🌟 -란다

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐƯỢC BIẾT LÀ, NGHE NÓI LÀ: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa rồi truyền đạt lại sự việc đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘이 바로 너희 아버지 생신이란다.
    Today is your father's birthday.
  • 김 선생님은 훌륭한 글을 많이 쓰시는 작가시란다.
    Mr. kim is a great writer.
  • 이 책이 엄마가 어렸을 때 좋아하던 책이란다.
    This is a book that my mom used to like when she was a kid.
  • 엄마, 오빠는요?
    Mom, what about you?
    쉿! 조용히 해야지 오빠는 지금 열심히 공부하는 중이란다.
    Shh! be quiet. my brother's studying hard right now.
  • 둘이 아는 사이야?
    You two know each other?
    응. 민준이 학교 친구란다.
    Yes. minjun is a friend of the school.
Từ tham khảo -ㄴ단다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 …
Từ tham khảo -는단다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 …
Từ tham khảo -단다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종…

📚 Annotation: ‘이다’, ‘아니다’ 또는 ‘-으시-’, ‘-더-’, ‘-으리-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chính trị (149) Chế độ xã hội (81) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92)