🌟 (村)

Danh từ  

1. 도시에서 떨어져 있는 지역.

1. THÔN: Khu vực cách biệt đô thị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 구석진 .
    Paleolithic town.
  • 낙후된 .
    Backward country.
  • 이 개발되다.
    Towns are developed.
  • 에서 살다.
    Live in the country.
  • 에서 자라다.
    Growing up in a village.
  • 으로 놀러 가다.
    Go to the village.
  • 어릴 때는 주말이 되면 가족과 함께 공기가 맑은 으로 놀러 가곤 했다.
    When i was young, i used to go to the airy country with my family on weekends.
  • 그는 비록 지금은 낙후된 에 살고 있었지만 도시로 이동할 계획을 가지고 있었다.
    He had a plan to move to the city, though he lived in a now backward village.
  • 이런 구석진 에서 잘 해 봤자 이름이나 날릴 수 있겠어? 난 도시로 나갈 거야.
    Can you do a good job in a corner like this? i'm going out to the city.
    도시에 간다고 해서 딱히 성공할 수 있는 것도 아니야. 다시 생각해 봐.
    Going to the city doesn't necessarily mean you'll succeed. think again.
Từ đồng nghĩa 시골: 도시에서 떨어져 있어 인구가 적고 개발이 덜 된 곳., 도시로 옮기면서 떠나온 고…

2. 도시로 떠나온 사람의 고향.

2. THÔN QUÊ: Quê hương của người ra đô thị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 같다.
    Same town.
  • 을 그리워하다.
    Yearn for the village.
  • 에 방문하다.
    Visit the village.
  • 에 보내다.
    Send to the village.
  • 으로 돌아가다.
    Back to the village.
  • 명절이 되면 으로 가는 사람들이 많아 고속 도로가 많이 막힌다.
    There are many people going to the village during the holidays, so the express roads are heavily congested.
  • 오랫동안 고향을 떠나 도시에서 생활한 아버지는 이 그립다고 하셨다.
    My father, who had lived in the city for a long time away from home, said he missed the countryside.
  • 너는 도시에서 태어나서 쭉 도시에서 자랐나 보구나?
    You must have been born and raised in the city all along, huh?
    아니. 나는 초등학생 때 에서 도시로 이사 왔어.
    No. i moved from the town to the city when i was in elementary school.
Từ đồng nghĩa 시골: 도시에서 떨어져 있어 인구가 적고 개발이 덜 된 곳., 도시로 옮기면서 떠나온 고…

3. 주로 시골에서, 여러 집이 모여 사는 지역.

3. THÔN LÀNG: Khu vực có nhiều nhà tập trung sống, chủ yếu ở miền quê.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 개발되다.
    Towns are developed.
  • 이 형성되다.
    A village is formed.
  • 을 방문하다.
    Visit the village.
  • 에 나타나다.
    Appear in the town.
  • 에서 홍보하다.
    Promote in a village.
  • 으로 가다.
    Go to the village.
  • 정치인들은 선거철만 되면 을 방문하면서 선거 유세를 하곤 한다.
    Politicians often go on a campaign tour of the countryside during the election season.
  • 산 밑에서 하나둘씩 농작물을 경작하기 시작하더니 어느새 주위에 이 형성되었다.
    They began to cultivate crops one by one at the foot of the mountain, and before they knew it, there was a village around them.
  • 어제 글쎄, 우리 에 낯선 사람이 온 거 있지?
    Well, there was a stranger in our village yesterday, right?
    그래? 이렇게 오진 산골 마을에 어떻게 오게 된 걸까. 수상한 사람인 것 같아서 불안하다.
    Really? how did they come to this mountain village? i'm nervous because i think he's a suspicious person.
Từ đồng nghĩa 마을: 여러 집이 모여 있는 곳.
Từ tham khảo -촌(村): ‘마을’ 또는 ‘지역’의 뜻을 더하는 접미사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (촌ː)

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Tôn giáo (43) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mua sắm (99) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Nghệ thuật (23) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101)