🌟 피골 (皮骨)

Danh từ  

1. 살가죽과 뼈.

1. DA BỌC XƯƠNG: Xương và da.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 피골이 남다.
    Remain a skeleton.
  • 피골이 앙상하다.
    Skinny.
  • 피골만 보이다.
    Only the bones are visible.
  • 그 나라의 아이들은 피골만 앙상하게 남아 있었다.
    The children of the country remained only skin-deep.
  • 여행에서 돌아온 그는 피골만 보이게 몹시 앙상했다.
    Returning from the trip, he was terribly thin, showing only the bones.
  • 피골만 남은 사내는 병상에 누워 힘없이 고개를 떨구었다.
    The man, who was left with nothing but flesh, lay down on his sickbed, and his head dropped.
  • 노인은 볼이 푹 꺼져서 말 그대로 피골만 남은 꼴이었다.
    The old man's cheeks were hollow, leaving literally nothing but skin and bones.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 피골 (피골)

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Luật (42) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giáo dục (151) Sở thích (103) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138)