🌟 마는

Trợ từ  

1. 앞의 내용을 인정하면서도 그 내용에 대한 의문이나 그와 어긋나는 상황 등을 말할 때 쓰는 조사.

1. NHƯNG: Trợ từ dùng khi công nhận nội dung phía trước nhưng vẫn nghi ngờ nội dung đó hoặc nói về tình huống trái ngược với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 아직 그를 실제로 본 적이 없지마는 글을 보면 그가 좋은 사람일 것이라는 생각이 든다.
    I haven't actually seen him yet, but when i look at the writing, i think he's a good guy.
  • 네가 대학에 합격했다는 얘기는 들었다마는 내가 바빠서 미처 축하해 주지를 못했구나.
    I heard you got accepted to college, but i was too busy to congratulate you.
  • 이 정도 돈이 너한테 얼마나 도움이 되겠냐마는 그래도 가지고 가라.
    How much this money will help you, but take it with you.
  • 이번 공모전에서 재능이 있는 신인 화가들을 발견하셨나요?
    Did you find any talented new artists in this contest?
    많은 신인 화가들이 작품을 응모했지마는 아쉽게도 눈에 띄는 작품은 없었어요.
    A lot of new artists applied for their work, but unfortunately, there was no outstanding work.
준말 만: 앞의 내용을 인정하면서도 그 내용에 대한 의문이나 그와 어긋나는 상황 등을 말할 때…

📚 Annotation: '-다', '-냐', '-자', '-지' 등의 뒤에 붙여 쓴다.


🗣️ 마는 @ Giải nghĩa

🗣️ 마는 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (52) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (76) Lịch sử (92) Tâm lí (191) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (23) Luật (42) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng tiệm thuốc (10) Gọi món (132)