🌟 -답니다

1. (아주높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 나타내는 표현.

1. NGHE NÓI, NGHE BẢO: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt cho người nghe điều mà người nói đã biết do nghe được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 민준이는 외국어를 배우는 것이 가장 어렵답니다.
    Min-joon finds learning a foreign language the most difficult.
  • 은행에서 계좌를 만들 때 신분증이 꼭 필요하답니다.
    I need an id card when i open an account at the bank.
  • 돌잔치에 다녀온 동료가 지수의 딸은 참 예쁘답니다.
    A colleague at the first birthday party said jisoo's daughter is very pretty.
  • 승규 씨를 어디서 만나기로 했죠?
    Where are we meeting seung-gyu?
    방금 전화가 왔는데 입구에서 기다리고 있답니다.
    I just got a call. they're waiting at the entrance.
Từ tham khảo -ㄴ답니다: (아주높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을…
Từ tham khảo -는답니다: (아주높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을…
Từ tham khảo -랍니다: (아주높임으로) 말하는 사람이 들어서 알고 있는 것을 듣는 사람에게 전달함을 …

📚 Annotation: 형용사, ‘-으시-’, ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Biểu diễn và thưởng thức (8) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Sở thích (103) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20) Giáo dục (151) Xem phim (105) Dáng vẻ bề ngoài (121)