🌟 대치 (代置)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 대치 (
대ː치
)
📚 Từ phái sinh: • 대치되다(代置되다): 다른 것으로 바뀌어 놓이다. • 대치하다(代置하다): 다른 것으로 바꾸어 놓다.
🗣️ 대치 (代置) @ Ví dụ cụ thể
- 두 나라의 대치 상황이 긴박해서 군인들은 현재 모두 대기 중인 상태이다. [긴박하다 (緊迫하다)]
- 나는 대치 중인 적군의 기지 근처를 몰래 정찰하였다. [적군 (敵軍)]
- 지금 대치 상황에 있기 때문에 국민을 징병하는 것을 잘 알겠지만 싫은 것도 사실이다. [징병하다 (徵兵하다)]
- 소모적 대치. [소모적 (消耗的)]
- 전투를 앞둔 양 진영은 들판을 사이에 두고 서로 대치 중이었다. [양 (兩)]
- 소모적인 대치. [소모적 (消耗的)]
- 적국과 대치 상황이 되자 정부에서는 징병 제도를 추진하였다. [징병 제도 (徵兵制度)]
- 반란군과 대치하다. [반란군 (叛亂軍)]
- 아직 대치 중에 있습니다. [반란군 (叛亂軍)]
- 군사적으로 대치 중인 두 나라는 금방이라도 전쟁이 날 것 같은 정세였다. [정세 (政勢)]
- 군사적으로 대치 중이던 양국은 관계 정상화를 위해 회담을 가졌다. [정상화 (正常化)]
- 이웃 나라와 대치 중인 우리나라는 특별 군사 훈련을 시킨 군단을 국경 지대에 배치하여 침범에 대비했다. [군단 (軍團)]
🌷 ㄷㅊ: Initial sound 대치
-
ㄷㅊ (
도착
)
: 목적지에 다다름.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẾN NƠI: Việc chạm đến điểm đích. -
ㄷㅊ (
단추
)
: 옷을 여미기 위해 사용하는 작고 동그란 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÚC ÁO, NÚT ÁO: Vật tròn và nhỏ dùng để cài áo. -
ㄷㅊ (
당첨
)
: 여럿 가운데 어느 하나를 골라잡는 추첨에서 뽑힘.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ TRÚNG THƯỞNG, SỰ TRÚNG GIẢI: Việc một người được chọn ra trong số đông, ở cuộc bốc thăm trúng thưởng. -
ㄷㅊ (
대처
)
: 어떤 어려운 일이나 상황을 이겨 내기에 알맞게 행동함.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ỨNG PHÓ, SỰ ĐỐI PHÓ: Việc hành động cho phù hợp trong việc vượt qua một tình huống hay một việc khó khăn nào đó. -
ㄷㅊ (
대충
)
: 기본적인 것을 추리는 정도로.
☆☆
Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ, SƠ LƯỢC: Ở mức độ xem xét cái cơ bản. -
ㄷㅊ (
대체
)
: 비슷한 다른 것으로 바꿈.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ THAY THẾ: Việc thay đổi thành một cái khác tương tự. -
ㄷㅊ (
동창
)
: 같은 학교에서 공부를 한 사이.
☆☆
Danh từ
🌏 CÙNG TRƯỜNG: Quan hệ học cùng trường. -
ㄷㅊ (
단체
)
: 같은 목적을 이루기 위해 모인 사람들의 조직.
☆☆
Danh từ
🌏 TỔ CHỨC: Tổ chức gồm nhiều người họp lại nhằm thực hiện một mục đích chung. -
ㄷㅊ (
대출
)
: 돈이나 물건을 빌려주거나 빌림.
☆☆
Danh từ
🌏 VAY, MƯỢN , CHO VAY, CHO MƯỢN: Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật. -
ㄷㅊ (
대책
)
: 어려운 상황을 이겨낼 수 있는 계획.
☆☆
Danh từ
🌏 ĐỐI SÁCH, BIỆN PHÁP ĐỐI PHÓ: Kế hoạch để vượt qua một tình huống khó khăn. -
ㄷㅊ (
도처
)
: 이르는 이곳저곳.
☆
Danh từ
🌏 KHẮP NƠI, MỌI NƠI, KHẮP CHỐN: Chỗ này chỗ kia, nơi nào có thể đến được. -
ㄷㅊ (
단축
)
: 시간, 거리 등을 줄임.
☆
Danh từ
🌏 SỰ RÚT NGẮN, SỰ THU NHỎ, SỰ THU HẸP: Việc giảm bớt thời gian, quãng đường... -
ㄷㅊ (
동참
)
: 어떤 일이나 모임 등에 같이 참가함.
☆
Danh từ
🌏 SỰ CÙNG THAM GIA: Việc cùng tham dự vào công việc hay tổ chức nào đó. -
ㄷㅊ (
대추
)
: 맛이 달고 익으면 껍질이 붉어지는, 작은 새알 같이 생긴 열매.
☆
Danh từ
🌏 QUẢ TÁO TÀU: Quả nhỏ như trứng chim, có vị ngọt, nếu chín vỏ chuyển sang màu đỏ nâu. -
ㄷㅊ (
덩치
)
: 몸의 크기나 부피.
☆
Danh từ
🌏 THÂN HÌNH, KHỔ NGƯỜI, TẦM VÓC: Độ lớn hay khổ của thân hình. -
ㄷㅊ (
대체
)
: 다른 말은 다 빼고 요점만 말하면.
☆
Phó từ
🌏 ĐẠI THỂ: Nếu bỏ qua hết những điều khác và chỉ nói về điểm chính.
• Sinh hoạt công sở (197) • Vấn đề môi trường (226) • Luật (42) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Giải thích món ăn (119) • Diễn tả ngoại hình (97) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Diễn tả tính cách (365) • Ngôn luận (36) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Sức khỏe (155) • Triết học, luân lí (86) • Cách nói thời gian (82) • Nghệ thuật (23) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sự kiện gia đình (57) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Xem phim (105) • Sở thích (103) • Mối quan hệ con người (52) • So sánh văn hóa (78) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Cách nói ngày tháng (59) • Tìm đường (20) • Cảm ơn (8) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Xin lỗi (7) • Kiến trúc, xây dựng (43)