🌾 End:

CAO CẤP : 18 ☆☆ TRUNG CẤP : 13 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 192 ALL : 230

(獄苦) : 감옥에 갇혀 지내는 고생이나 고통. Danh từ
🌏 SỰ KHỔ NHỤC TRONG TÙ, SỰ LAO KHỔ: Nỗi đau đớn hoặc thống khổ phải chịu trong khi bị giam trong ngục.

-으마 : 다른 사람에게 약속한 내용을 옮겨 말함을 나타내는 표현. None
🌏 (HỨA) RẰNG, (HẸN) LÀ: Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung đã hứa với người khác.

더도 말고 덜도 말 : 넘치거나 모자라지 않고 딱 적당하게.
🌏 ĐỪNG THÊM CŨNG ĐỪNG BỚT: Không thừa cũng không hụt mà vừa.

(文庫) : 책을 읽을 수 있도록 모아서 보관하는 곳. Danh từ
🌏 KHO SÁCH, THƯ PHÒNG, PHÒNG SÁCH: Nơi tập hợp và bảo quản để có thể đọc sách.

저러 : '저리하고'가 줄어든 말. None
🌏 CỨ THẾ RỒI, CỨ THẾ VÀ: Cách viết rút gọn của '저리하고(cách sử dụng '저리하다')'.

(玉稿) : (높이는 말로) 다른 사람의 훌륭한 원고. Danh từ
🌏 BẢN THẢO QUÝ GIÁ: (cách nói kính trọng) Bản thảo ưu tú của người khác.

-냐더라 : (두루낮춤으로) 질문을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG…, HỎI LÀ...: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói về việc đã trực tiếp nghe câu hỏi.

민생 (民生苦) : 국민이 생활하는 데 겪는 어려움이나 고통. Danh từ
🌏 NỖI VẤT VẢ CỦA DÂN, SỰ KHỔ CỰC CỦA DÂN: Sự khó khăn hay nỗi khổ mà người dân phải trải qua trong cuộc sống.

(勞苦) : 힘들여 수고하고 애씀. Danh từ
🌏 SỰ VẤT VẢ, SỰ NHỌC CÔNG: Sự cố gắng dùng sức để làm vất vả.

(論告) : 자기의 주장이나 신념을 증거를 대며 논술함. Danh từ
🌏 SỰ LUẬN CỨ, SỰ TRANH LUẬN: Việc đưa ra chứng cớ để lập luận về niềm tin hoặc chủ trương của mình .

-는다 : 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.

-다 : 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.

-다 : (두루낮춤으로) 말하는 사람의 생각이나 주장을 듣는 사람에게 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (cách nói hạ thấp phổ biến)Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nhấn mạnh chủ trương hay suy nghĩ của người nói.

-다더라 : (두루낮춤으로) 직접 들어서 알게 된 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện việc hồi tưởng nói ra điều biết được do trực tiếp nghe thấy.

양심에 손을 얹 : 솔직하게 말해서.
🌏 NÓI THẬT LÒNG: Nói một cách thẳng thắn.

-어 가지 : 앞의 말이 나타내는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 표현. None
🌏 (LẤY, CẦM) RỒI: Cấu trúc thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước thể hiện được duy trì.

-어 갖 : 앞의 말이 나타내는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 표현. None
🌏 (LẤY, CẦM) RỒI: Cấu trúc thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước thể hiện được duy trì.

어디를 막론하 : 어느 곳이나 다.
🌏 BẤT KỂ NƠI ĐÂU: Chỗ nào cũng đều.

마을문 (마을 文庫) : 마을 사람들을 위해 만든 작은 도서관. Danh từ
🌏 THƯ VIỆN LÀNG, THƯ QUÁN: Thư viện nhỏ được tạo ra để phục vụ người trong làng.

어쩌고저쩌 : (익살스러운 말로) 이렇다는 둥 저렇다는 둥 말을 늘어놓는 모양. Phó từ
🌏 THẾ NÀY THẾ NỌ, NÀY NỌ THẾ KIA: (cách nói châm chọc) Hình ảnh kể lể rằng vừa như thế này, vừa như thế nọ.

-느라 : 앞에 오는 말이 나타내는 행동이 뒤에 오는 말의 목적이나 원인이 됨을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện hành động mà vế trước thể hiện trở thành mục đích hay nguyên nhân của vế sau.

어획 (漁獲高) : 바다나 강에 사는 생물을 잡거나 캐낸 수량. 또는 그 가격의 총액. Danh từ
🌏 SẢN LƯỢNG ĐÁNH BẮT, GIÁ TRỊ SẢN LƯỢNG ĐÁNH BẮT: Số lượng bắt hoặc khai thác sinh vật sống ở sông hoặc biển. Hoặc tổng số tiền đó.

-는데도 불구하 : 앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현. None
🌏 BẤT KỂ… CŨNG VẪN…, MẶC DÙ… CŨNG VẪN: Cấu trúc thể hiện ở sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể kỳ vọng ở nội dung của vế trước.

는 말할 것도 없 : 앞에 오는 말과 비교하였을 때 앞의 말은 당연히 그러하고 뒤에 오는 말 역시 그러하다는 것을 나타내는 표현. None
🌏 CHẲNG CẦN PHẢI NÓI, KHỎI PHẢI NÓI: Cấu trúc thể hiện khi so sánh với lời nói phía trước thì lời nói đứng trước đương nhiên như vậy và lời nói đứng sau cũng vậy.

에도 불구하 : 앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현. None
🌏 BẤT CHẤP… NHƯNG…, MẶC DÙ... NHƯNG..., TUY... NHƯNG...: Cấu trúc thể hiện ở phía sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể mong đợi ở nội dung của từ ngữ đứng trước.

(tango) : 4분의 2박자 또는 8분의 4박자의 경쾌한 춤곡. 또는 그 음악에 맞추어 남녀가 짝을 이루어 추는 춤. Danh từ
🌏 TANGO: Điệu nhảy sảng khoái với 2 bước 4 nhịp hoặc 4 bước 8 nhịp. Hoặc điệu nhảy mà đôi nam nữ tạo thành cặp rồi nhảy theo nhạc.

-여 가지 : 앞의 말이 나타내는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 표현. None
🌏 (LẤY, CẦM) RỒI: Cấu trúc thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước thể hiện được duy trì.

-여 갖 : 앞의 말이 나타내는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 표현. None
🌏 (LẤY, CẦM) RỒI: Cấu trúc thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước thể hiện được duy trì.

(緣故) : 일의 까닭. Danh từ
🌏 CĂN CỨ, DUYÊN CỚ: Lí do của công việc.

를 가지 : 앞의 말이 도구나 수단, 방법, 재료가 됨을 나타내는 표현. None
🌏 LẤY… (VÀ): Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành công cụ, phương tiện, phương pháp hay vật liệu.

-리라 : 의지의 내용을 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 SẼ: Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của ý chí.

(蒙古) : 중앙아시아 내륙에 있는 나라. ‘몽골’을 한국식 한자음으로 읽은 이름이다. Danh từ
🌏 MÔNG CỔ: Quốc gia ở trong lục địa Trung Á, là tên đọc chữ '몽골' theo ấm tiếng Hán kiểu Hàn Quốc.

: (낮잡아 이르거나 귀엽게 이르는 말로) 듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 대상을 가리킬 때 쓰는 말. Định từ
🌏 ẤY, ĐÓ: (cách nói xem thường hoặc dễ thương) Lời nói dùng khi chỉ đối tượng ở gần người nghe hoặc người nghe đang nghĩ đến.

-아 가지 : 앞의 말이 나타내는 행동의 결과나 상태가 유지됨을 나타내는 표현. None
🌏 (LẤY, CẦM) RỒI: Cấu trúc thể hiện kết quả hay trạng thái của hành động mà vế trước thể hiện được duy trì.

(萬古) : 아주 오랜 세월. Danh từ
🌏 THUỞ XA XƯA: Thời gian đã rất lâu.

-답시 : 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하는 사람이 못마땅하게 봄을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 BÀY ĐẶT BẢO LÀ... RỒI LẠI: Vĩ tố liên kết thể hiện việc người nói cho rằng việc chủ ngữ đưa ra lời nói ở trước làm căn cứ cho hành động ở vế sau là không thoả đáng.

무기 (武器庫) : 총, 폭탄, 화약 등의 무기를 보관하는 창고. Danh từ
🌏 KHO VŨ KHÍ: Kho bảo quản các loại vũ khí như súng, đạn, thuốc hóa học v.v...

-느냐더라 : (두루낮춤으로) 질문을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI LÀ ..., HỎI RẰNG ...: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói về việc đã trực tiếp nghe câu hỏi.

(原稿) : 인쇄하거나 발표하기 위하여 쓴 글이나 그림. Danh từ
🌏 BẢN THẢO: Bức tranh hay bài viết viết để phát biểu hoặc in.

-는다 : 다른 사람에게서 들은 내용을 간접적으로 전달하거나 주어의 생각, 의견 등을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT: Cấu trúc truyền đạt một cách gián tiếp nội dung nghe từ người khác hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến của chủ ngữ.

학급 문 (學級文庫) : 각 학급에 갖추어 둔 책. 또는 그 책을 모아 둔 곳. None
🌏 SÁCH CỦA LỚP, THƯ VIỆN LỚP: Sách trang bị cho mỗi cấp. Hoặc nơi tập hợp sách đó.

(變故) : 뜻밖에 일어난 갑작스러운 사고. Danh từ
🌏 BIẾN CỐ: Sự cố đột ngột xảy ra bất ngờ.

-으냐더라 : (두루낮춤으로) 질문을 직접 들은 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG…, HỎI LÀ…: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói về việc đã trực tiếp nghe câu hỏi

-으려 : 어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỊNH: Vĩ tố liên kết thể hiện có ý định hay mong muốn sẽ thực hiện hành động nào đó.

-는답시 : 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하는 사람이 못마땅하게 봄을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 BÀY ĐẶT BẢO LÀ... RỒI LẠI: Vĩ tố liên kết thể hiện việc người nói cho rằng chủ ngữ đưa ra lời nói ở trước làm căn cứ cho hành động ở vế sau là không thoả đáng.

-으리라 : 의지의 내용을 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 RẰNG SẼ: Cấu trúc dùng khi truyền đạt nội dung của ý chí.

-은 : (아주낮춤으로)(옛 말투로) 현재의 사실에 대해 점잖게 묻거나 꾸짖어 묻는 뜻을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 SAO?: (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa hỏi một cách lịch thiệp hoặc hỏi xoáy về sự việc hiện tại.

은 고사하 : 불가능하거나 매우 어려운 앞의 내용을 말하며 그에 비해 더 쉬운 뒤의 내용도 역시 어려움을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỪNG NÓI CHI... CŨNG...: Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung phía trước rất khó hoặc không thể và nội dung phía sau dễ hơn so với điều đó thì cũng vẫn khó.

-은데도 불구하 : 앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현. None
🌏 BẤT KỂ… CŨNG VẪN…, MẶC DÙ… CŨNG VẪN...: Cấu trúc thể hiện ở sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể kỳ vọng ở nội dung của vế trước.

은 말할 것도 없 : 앞에 오는 말과 비교하였을 때 앞의 말은 당연히 그러하고 뒤에 오는 말 역시 그러하다는 것을 나타내는 표현. None
🌏 CHẲNG CẦN PHẢI NÓI, KHỎI PHẢI NÓI: Cấu trúc thể hiện , từ ngữ đứng trước thì đương nhiên như vậy và từ ngữ đứng sau cũng vậy khi so sánh với từ ngữ đứng trước.

을 가지 : 앞의 말이 도구나 수단, 방법, 재료가 됨을 나타내는 표현. None
🌏 LẤY… (VÀ): Cấu trúc thể hiện từ ngữ phía trước trở thành công cụ, phương tiện, phương pháp hay vật liệu.

-을 불문하 : 앞의 말이 나타내는 것이 어떠하든 가리지 않음을 나타내는 표현. None
🌏 BẤT KỂ: Cấu trúc thể hiện điều mà từ ngữ phía trước thể hiện dù thế nào cũng không phân biệt.

(別故) : 특별한 사고. Danh từ
🌏 BIẾN CỐ: Sự cố đặc biệt.

(病苦) : 병으로 인한 고통. Danh từ
🌏 NỔI KHỔ VÌ BỆNH: Sự khổ sở vì bệnh tật.

(寶庫) : 자원이나 재물이 많이 나는 곳. Danh từ
🌏 NƠI LƯU GIỮ, NƠI LƯU TRỮ, KHO, KHO BÁU: Nơi có nhiều tài nguyên hay của cải.

(抗告) : 법원의 결정이나 명령을 따르지 않고, 다시 재판을 요구하는 일. 또는 그런 절차. Danh từ
🌏 SỰ KHÁNG CÁO: Việc không theo mệnh lệnh hay quyết định của toà án mà yêu cầu xử lại. Hoặc trình tự như vậy.

(復古) : 과거의 모양, 제도, 사상, 풍습 등으로 돌아감. Danh từ
🌏 SỰ PHỤC HỒI, SỰ KHÔI PHỤC: Sự quay lại với những thứ đã qua như hình dạng, chế độ, tư tưởng, phong tục.

(本稿) : 글쓴이 자신이 쓴 글. Danh từ
🌏 BÀI VIẾT CỦA TÔI, BÀI VIẾT NÀY: Bài viết mà tự người viết đã viết ra.

: 앞의 말이 원래 말해진 그대로 인용됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 LÀ, RẰNG: Trợ từ thể hiện lời trước được dẫn lại nguyên văn.

-라 : 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, ĐỊNH, DO, VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.

-라 : 어떤 행위의 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỊNH, ĐỂ: Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích hay ý đồ của hành vi nào đó.

-라 : 다른 사람에게서 들은 내용을 간접적으로 전달하거나 주어의 생각, 의견 등을 나타내는 표현. None
🌏 RẰNG, LÀ: Cấu trúc truyền đạt gián tiếp nội dung nghe được từ người khác hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến… của chủ ngữ.

-라더라 : (두루낮춤으로) 직접 들어서 알게 된 일을 회상하여 말함을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI, ĐƯỢC BIẾT: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc thể hiện sự hồi tưởng và nói đến việc biết được do đã trực tiếp nghe.

사흘이 멀다 하 : 어떤 일이 거듭되는 간격이 짧거나 매우 자주.
🌏 (BA NGÀY ĐÃ LÀ LÂU), LÂU LẮM CŨNG CHỈ BA NGÀY, LIỀN LIỀN: Việc nào đó mà khoảng cách lập lại rất ngắn hoặc rất thường xuyên.

(小考) : 일부분에 한정하여 체계를 세우지 않고 하는 생각이나 연구. Danh từ
🌏 TIỂU KHẢO: Suy nghĩ hay nghiên cứu giới hạn ở một phần chứ không thiết lập hệ thống.

(上告) : 법원의 첫 판결을 따르지 않고 두 번째로 판결을 받은 다음, 그 역시 따를 수 없어 상급 법원에 다시 판결해 줄 것을 신청함. Danh từ
🌏 SỰ KHÁNG CÁO: Việc không theo phán quyết ban đầu của tòa án mà sau khi nhận được phán quyết lần thứ hai của tòa án cũng không theo và yêu cầu tòa án cấp cao hơn đưa ra phán quyết lại.

-려 : 어떤 행동을 할 의도나 욕망을 가지고 있음을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỊNH: Vĩ tố liên kết thể hiện có ý đồ hay tham vọng sẽ thực hiện hành động nào đó.

(産苦) : 아이를 낳을 때 겪는 고통. Danh từ
🌏 SỰ ĐAU BỤNG ĐẺ: Cơn đau trải qua lúc sinh con.

보유 (保有高) : 가지고 있거나 간직하고 있는 물건의 수량. Danh từ
🌏 KHO LƯU GIỮ: Số lượng đồ vật đang có hoặc đang cất giữ.

(書庫) : 도서관 등에서 책을 정리하고 보관하는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG SÁCH, PHÒNG ĐỌC: Phòng sắp xếp và bảo quản sách ở những nơi ví dụ như thư viện.

선전 포 (宣戰布告) : 한 나라가 다른 나라와 전쟁을 시작한다는 뜻을 공식적으로 선언하고 알리는 것. None
🌏 SỰ TUYÊN CHIẾN: Việc một nước chính thức tuyên bố cho biết ý định bắt đầu chiến tranh với nước khác.

혼인 신 (婚姻申告) : 법적으로 인정받기 위해 부부가 되었다는 사실을 행정 관청에 신고하는 일. None
🌏 ĐĂNG KÍ KẾT HÔN: Việc đăng kí ở cơ quan hành chính nhà nước về sự thật là đã trở thành vợ chồng để được pháp luật công nhận.

-으라 : 어떤 행위의 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, NHẰM: Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích hay ý đồ của hành vi nào đó.

-으라 : (두루낮춤으로) 말하는 사람의 생각이나 주장을 듣는 사람에게 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nói nhấn mạnh với người nghe suy nghĩ hay chủ trương của người nói.

-ㄴ다 : 어떤 행위의 목적, 의도를 나타내거나 어떤 상황의 이유, 원인을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, NÊN: Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích, ý đồ của hành vi nào đó hoặc nguyên nhân, lí do của tình huống nào đó.

-ㄴ다 : (두루낮춤으로) 말하는 사람의 생각이나 주장을 듣는 사람에게 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc nói nhấn mạnh suy nghĩ hay chủ trương của người nói đối với người nghe.

-ㄴ다 : 다른 사람에게서 들은 내용을 간접적으로 전달하거나 주어의 생각, 의견 등을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI, CHO RẰNG: Cấu trúc truyền đạt một cách gián tiếp nội dung đã nghe từ người khác hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến của... chủ ngữ.

-ㄴ데도 불구하 : 앞에 오는 말의 내용에서 기대할 수 있는 것과 다르거나 반대되는 사실이 뒤에 옴을 나타내는 표현. None
🌏 BẤT KỂ… CŨNG VẪN…, MẶC DÙ… CŨNG VẪN…: Cấu trúc thể hiện ở sau xuất hiện sự việc trái ngược hoặc khác với điều có thể kỳ vọng ở nội dung của vế trước.

-ㄹ라 : 어떤 사실에 대한 부정이나 의심을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 Ư, ĐƯỢC SAO, KHÔNG LẼ NÀO: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự phủ định hay nghi ngờ về sự việc nào đó.

-는 : (아주낮춤으로)(옛 말투로) 현재의 사실에 대해 점잖게 묻거나 꾸짖어 묻는 뜻을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 VẬY, THẾ: (cách nói rất hạ thấp)(cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự trách móc hoặc hỏi về sự việc hiện tại một cách lịch thiệp.

는 고사하 : 불가능하거나 매우 어려운 앞의 내용을 말하며 그에 비해 더 쉬운 뒤의 내용도 역시 어려움을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỪNG NÓI CHI... CŨNG...: Cấu trúc thể hiện việc nói đến nội dung phía trước rất khó hoặc không thể và nội dung phía sau có dễ hơn so với điều đó thì cũng vẫn khó.

-ㄹ 테 : 앞에 오는 말이 나타내는 상황이나 상태일 것을 추측하거나 확신하며 이어 말함을 나타내는 표현. None
🌏 CHẮC LÀ… VÀ/CÒN…: Cấu trúc thể hiện sự suy đoán hoặc tin chắc tình huống hay trạng thái mà vế trước thể hiện đồng thời nói tiếp.

-다 : 다른 사람에게서 들은 내용을 간접적으로 전달하거나 주어의 생각, 의견 등을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI..., CHO RẰNG...: Cấu trúc truyền đạt nội dung nghe từ người khác một cách gián tiếp hoặc thể hiện suy nghĩ, ý kiến... của chủ ngữ.

-더라 : (두루낮춤으로) 과거에 경험하여 새로 알게 된 사실에 대해 지금 상대방에게 옮겨 전할 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐẤY: (cách nói hạ thấp phổ biến) Cấu trúc dùng khi bây giờ truyền đạt cho đối phương về sự việc mới biết được do kinh qua trong quá khứ.

-던 : (아주낮춤으로)(옛 말투로) 과거의 사실에 대해 점잖게 묻거나 꾸짖어 묻는 뜻을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 HẢ, VẬY HẢ?: (cách nói rất hạ thấp)(cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa hỏi một cách lịch thiệp hoặc hỏi cắt cớ về sự việc quá khứ.

-마 : 다른 사람에게 약속한 내용을 옮겨 말함을 나타내는 표현. None
🌏 (HỨA) RẰNG, (HẸN) LÀ: Cấu trúc thể hiện sự truyền đạt nội dung đã hứa với người khác.

중간보 (中間報告) : 마지막 결과가 나오기 전에 중간에 하는 보고. Danh từ
🌏 BÁO CÁO GIỮA KÌ: Báo cáo thực hiện giữa chừng trước khi có kết quả cuối cùng.

무사 (無事故) : 아무런 사고가 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ SỰ, SỰ BÌNH YÊN VÔ SỰ, SỰ AN TOÀN KHÔNG TAI NẠN: Sự không xảy ra bất kỳ sự cố nào.

냉동 (冷凍庫) : 음식 등을 낮은 온도에서 얼려 상하지 않도록 보관하는 곳. Danh từ
🌏 KHO ĐÔNG LẠNH, TỦ ĐÔNG LẠNH: Nơi đông lạnh và bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp.

(至高) : 뜻이나 이상 등이 더할 수 없이 높음. Danh từ
🌏 CÁI LỚN NHẤT, CÁI TỐI ĐA, CÁI NHIỀU NHẤT, CÁI CAO NHẤT: Việc suy nghĩ hay lí tưởng cao đến mức không thể cao hơn.

물가 (物價高) : 물가가 오르는 일. 또는 높이 오른 물가. Danh từ
🌏 SỰ TĂNG GIÁ CẢ, VẬT GIÁ CAO: Việc vật giá tăng. Hoặc vật giá tăng cao.

-ㄴ답시 : 주어가 앞의 말을 뒤의 말이 나타내는 행동에 대한 근거라고 내세우는 것을 말하는 사람이 못마땅하게 봄을 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 BÀY ĐẶT BẢO LÀ... RỒI LẠI: Vĩ tố liên kết thể hiện việc người nói cho rằng việc chủ ngữ đưa ra lời nói ở trước làm căn cứ cho hành động ở vế sau là không thoả đáng.

: 둘 이상의 사물을 같은 자격으로 이어 주며 이들이 똑같이 선택됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 NÀO LÀ ...NÀO LÀ...: Trợ từ thể hiện sự kết nối hai sự vật trở lên một cách đồng đẳng và chúng được chọn lựa như nhau.

(刻苦) : 무엇을 이루기 위해 어려움을 견디며 무척 힘을 씀. Danh từ
🌏 SỰ KHẮC PHỤC GIAN KHỔ, SỰ VƯỢT KHÓ: Sự chịu đựng khó khăn và dùng rất nhiều sức để đạt được điều gì đó.

(密告) : 남의 잘못이나 죄를 몰래 일러바침. Danh từ
🌏 SỰ TỐ CÁO NGẦM, SỰ MÁCH LẺO: Sự lén lút nói ra lỗi lầm hay tội của người khác.

-ㄴ : (아주낮춤으로)(옛 말투로) 현재의 사실에 대해 점잖게 묻거나 꾸짖어 묻는 뜻을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 SAO, VẬY: (cách nói rất hạ thấp) (cổ ngữ) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa hỏi một cách lịch thiệp hoặc hỏi xoáy về sự việc hiện tại.

: 앞의 말이 예외가 없이 뒤의 내용과 같음을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 ĐỐI VỚI: Trợ từ thể hiện từ ngữ phía trước giống với nội dung phía sau mà không có ngoại lệ.

(送稿) : 기자나 작가 등이 원고를 편집 담당자에게 보냄. Danh từ
🌏 SỰ GỬI BÀI: Việc nhà báo hay nhà văn gửi bản thảo cho người phụ trách biên tập.

격납 (格納庫) : 비행기를 넣어두고 점검을 하거나 정비를 하는 건물. Danh từ
🌏 KHO MÁY BAY, NHÀ ĐỂ MÁY BAY: Tòa nhà để đưa máy bay vào kiểm tra hoặc sửa chữa.

공익 광 (公益廣告) : 국가나 기업, 단체 등이 사회의 공적 이익을 위해 만든 광고. None
🌏 QUẢNG CÁO CÔNG ÍCH: Quảng cáo do nhà nước, đoàn thể hay doanh nghiệp thực hiện vì lợi ích chung của xã hội.


:
Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình (57) Khí hậu (53) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)