💕 Start:

CAO CẤP : 14 ☆☆ TRUNG CẤP : 1 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 38 ALL : 53

자리 : 사람이 앉지 않아 비어 있는 자리. ☆☆ Danh từ
🌏 CHỖ TRỐNG: Chỗ đang trống không có người ngồi.

곤 (貧困) : 가난하여 생활하기가 어려움. Danh từ
🌏 SỰ NGHÈO ĐÓI, SỰ KHỐN CÙNG: Việc nghèo khổ và sinh hoạt khó khăn.

도 (頻度) : 같은 일이나 현상이 나타나는 횟수. Danh từ
🌏 TẦN XUẤT: Số lần mà cùng hiện tượng hay công việc xuất hiện.

둥거리다 : 아무 일도 하지 않고 자꾸 게으름을 피우며 놀기만 하다. Động từ
🌏 ĂN KHÔNG NGỒI RỒI, QUANH RA QUẨN VÀO: Cứ lười nhác chỉ chơi không mà không làm gì cả.

민 (貧民) : 가난한 사람. Danh từ
🌏 DÂN NGHÈO: Người nghèo

번하다 (頻繁 하다) : 어떤 일이나 현상 등이 일어나는 횟수가 많다. Tính từ
🌏 THƯỜNG XUYÊN, THƯỜNG HAY: Sự việc hay hiện tượng... nào đó diễn ra nhiều lần.

부 (貧富) : 가난함과 부유함. Danh từ
🌏 SỰ GIÀU NGHÈO: Việc nghèo khó và giàu có.

소 (殯所) : 장례식장이나 상갓집에서 발인 전까지 관을 놓아 두는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ TANG LỄ: Nơi để quan tài trước khi khiêng đi khỏi nhà tang lễ hoặc nơi diễn ra tang lễ.

약 (貧弱) : 어떤 일의 내용이나 상태가 충분하지 못하고 보잘것없음. Danh từ
🌏 SỰ NGHÈO NÀN, SỰ THIẾU THỐN, SỰ HẠN HẸP, SỰ YẾU KÉM: Việc nội dung hay trạng thái của việc nào đó không được đầy đủ và chẳng có giá trị gì.

칸 : 비어 있는 칸. Danh từ
🌏 GIAN (NHÀ) TRỐNG: Gian nhà (ngăn, khoang) đang trống.

털터리 : 재산을 다 잃어 아무것도 가진 것이 없게 된 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRẮNG TAY, PHẬN NGHÈO XÁC XƠ, NGƯỜI KHÁNH KIỆT: Người bị mất hết tài sản và trở nên trắng tay, không còn gì.

틈 : 사이가 떨어져 있어 공간이 비어 있는 부분. Danh từ
🌏 KẼ HỞ, KHOẢNG TRỐNG: Phần có khoảng trống do ở giữa bị tách ra.

틈없다 : 어떤 것이 빠져 있거나 어떤 부분이 비어 있지 않다. Tính từ
🌏 KÍN KẼ, DÀY ĐẶC, CHẬT NÍCH: Không có cái nào đó bị sót hoặc bộ phận nào đó bị trống.

틈없이 : 어떤 것이 빠져 있거나 어떤 부분이 비어 있지 않게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH KÍN KẼ: Không có cái nào đó bị sót hoặc bộ phận nào đó bị trống.

혈 (貧血) : 핏속에 산소를 운반하는 성분이 정상보다 줄어든 상태. Danh từ
🌏 SỰ THIẾU MÁU: Tình trạng thành phần lưu chuyển oxy trong máu giảm đi so với thông thường.

수레가 더 요란하다 : 실력이나 재물 등 가진 것이 없는 사람이 오히려 더 요란하게 떠들어댄다.
🌏 THÙNG RỖNG KÊU TO: Người không có thực lực hay của cải thì lại hay ba hoa.

곤층 (貧困層) : 가난하여 생활하기가 어려운 계층. 또는 그런 사람들. Danh từ
🌏 TẦNG LỚP NGHÈO ĐÓI, TẦNG LỚP BẦN CÙNG, TẦNG LỚP KHỐN CÙNG: Tầng lớp nghèo khổ và sinh hoạt khó khăn. Hoặc những người như vậy.

곤하다 (貧困 하다) : 가난하여 생활하기가 어렵다. Tính từ
🌏 NGHÈO ĐÓI, KHỐN CÙNG: Nghèo khổ và sinh hoạt khó khăn.

궁하다 (貧窮 하다) : 가난하여 생활이 어렵다. Tính từ
🌏 BẦN CÙNG, TÚNG QUẪN: Nghèo khổ và sinh hoạt khó khăn.

껍데기 : (비유적으로) 실속 없이 겉모습만 보기 좋은 것. Danh từ
🌏 VỎ RỖNG KHÔNG, RỖNG TUẾCH: (cách nói ẩn dụ) Việc chỉ có vỏ bên ngoài là tốt chứ không có thực chất.

농 (貧農) : 가난한 농촌의 집안이나 농민. Danh từ
🌏 BẦN NÔNG: Nông dân hoặc gia đình ở nông thôn nghèo khổ.

대 : 몸이 매우 작고 동글납작하며 붉은 갈색을 띤, 피를 빨아 먹는 해로운 곤충. Danh từ
🌏 CON RỆP: Côn trùng có hại hút máu, thân rất nhỏ và tròn dẹp đồng thời có màu nâu đỏ.

대 붙다 : (속된 말로) 남에게 빌붙어서 득을 보다.
🌏 RỆP BÁM: (cách nói thông tục) Nịnh bợ người khác để có lợi.

대 잡으려고 초가삼간 태운다 : 자신이 손해를 볼 것은 생각지 아니하고 마음에 안 드는 것을 무턱대고 없애려는 경우.
🌏 ĐỐT NHÀ TRANH ĐỂ ĐỊNH BẮT RỆP: Trường hợp việc mình bị thiệt hại thì không nghĩ đến mà bất chấp và loại bỏ cái không hài lòng.

대도 낯짝이 있다 : 지나치게 염치가 없는 사람을 나무라는 말.
🌏 RỆP CÒN CÓ THỂ DIỆN: Lời nói khiển trách người vô liêm sỉ quá mức.

대떡 : 물에 불린 녹두를 갈아서 채소와 고기 등을 넣고 둥글넓적하게 부친 전. Danh từ
🌏 BINDAETTEOK; BÁNH BỘT RÁN: Bánh hình tròn và to, được làm từ rau trộn với bột đậu xanh hoà nước và thịt rồi rán lên.

둥대다 : 아무 일도 하지 않고 자꾸 게으름을 피우며 놀기만 하다. Động từ
🌏 ĂN KHÔNG NGỒI RỒI, QUANH RA QUẨN VÀO: Cứ lười nhác chỉ chơi không mà không làm gì cả.

둥빈둥 : 아무 일도 하지 않고 자꾸 게으름을 피우며 놀기만 하는 모양. Phó từ
🌏 QUANH RA QUANH VÀO, LẨN QUẨN: Hình ảnh cứ lười nhác chỉ chơi không mà không làm gì cả.

둥빈둥하다 : 아무 일도 하지 않고 자꾸 게으름을 피우며 놀기만 하다. Động từ
🌏 ĂN KHÔNG NGỒI RỒI, QUANH RA QUẨN VÀO: Cứ lười nhác chỉ chơi không mà không làm gì cả.

말 : 마음에 없으면서 겉으로만 하는 말. Danh từ
🌏 LỜI NÓI SÁO RỖNG: Lời chỉ nói bên ngoài miệng chứ trong lòng không có.

민가 (貧民街) : 가난한 사람들이 모여 사는 동네. Danh từ
🌏 KHU DÂN NGHÈO, XÓM NHÀ LÁ, KHU Ổ CHUỘT: Khu vực những người nghèo tập trung sống.

민층 (貧民層) : 재산이 넉넉하지 못하여 가난하게 사는 사람들의 계층. Danh từ
🌏 TẦNG LỚP DÂN NGHÈO: Tầng lớp của những người sống nghèo khổ và tài sản không dư dật.

발하다 (頻發 하다) : 어떤 일이나 현상이 자주 일어나다. Động từ
🌏 HAY XẢY RA, HAY DIỄN RA, HAY NẢY SINH, HAY PHÁT SINH: Việc hay hiện tượng nào đó thường xảy ra.

방 (빈 房) : 아무도 살지 않아 비어 있는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG TRỐNG: Phòng trống, không ai sinh sống.

번히 (頻繁 히) : 어떤 일이나 현상 등이 일어나는 횟수가 많게. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH THƯỜNG XUYÊN: Sự việc hay hiện tượng... nào đó diễn ra một cách nhiều lần.

사 (瀕死) : 거의 죽은 것과 같은 상태. Danh từ
🌏 SỰ HẤP HỐI, SỰ BẤT TỈNH NHÂN SỰ: Tình trạng giống với gần như đã chết.

속 : 밥 등의 먹을거리를 먹지 않아 비어 있는 배 속. Danh từ
🌏 BỤNG RỖNG: Bụng trống rỗng vì không ăn cơm hay không ăn gì cả.

손 : 아무것도 가진 것이 없는 손. Danh từ
🌏 TAY KHÔNG: Tay không cầm bất cứ thứ gì.

손 털다 : 노력이 헛되게 아무 결과나 소득이 없다.
🌏 TRẮNG TAY: Nỗ lực bất thành không có kết quả hay thu nhập gì cả.

손으로 나앉다 : 아무것도 가진 것이 없어 난처한 상황이 되다.
🌏 THÀNH TAY TRẮNG: Trở nên tình trạng nan giải do không còn bất cứ thứ gì.

약하다 (貧弱 하다) : 어떤 일의 내용이나 상태가 충분하지 못하고 보잘것없다. Tính từ
🌏 THIẾU THỐN, HẠN HẸP, YẾU KÉM: Nội dung hay trạng thái của việc nào đó không được đầy đủ và chẳng có giá trị gì.

익빈 (貧益貧) : 가난할수록 더 가난해짐. Danh từ
🌏 NGHÈO LẠI CÀNG NGHÈO: Việc đã nghèo lại càng trở nên nghèo hơn.

정거리다 : 남을 은근히 비웃으며 자꾸 비꼬는 말을 하거나 놀리다. Động từ
🌏 GIỄU CỢT: Khẽ cười cợt và cứ nói xoáy hoặc trêu chọc người khác.

정대다 : 남을 은근히 비웃으며 자꾸 비꼬는 말을 하거나 놀리다. Động từ
🌏 GIỄU CỢT: Khẽ cười cợt và cứ nói xoáy hoăc trêu chọc người khác.

정빈정 : 남을 은근히 비웃으며 자꾸 비꼬는 말을 하거나 놀리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CỢT NHẢ: Hình ảnh khẽ cười cợt và cứ nói xoáy hoặc trêu chọc người khác.

정빈정하다 : 남을 은근히 비웃으며 자꾸 비꼬는 말을 하거나 놀리다. Động từ
🌏 GIỄU CỢT, CƯỜI CỢT: Khẽ cười cợt và cứ nói xoáy hoặc trêu chọc người khác.

주먹 : 아무것도 갖고 있지 않은 주먹. Danh từ
🌏 Nắm đấm không cầm bất cứ cái gì.

주먹만 들다 : 아무것도 가진 것이 없이 일을 시작하다.
🌏 GIƠ NẮM ĐẤM KHÔNG: bắt đầu công việc mà không có bất cứ thứ gì.

집 : 사람이 살지 않아 비어 있는 집. Danh từ
🌏 NHÀ TRỐNG: Nhà đang trống, không có người sinh sống.

천 (貧賤) : 가난하고 천함. Danh từ
🌏 SỰ BẦN TIỆN: Việc nghèo khó và bần tiện.

천하다 (貧賤 하다) : 가난하고 천하다. Tính từ
🌏 BẦN TIỆN: Nghèo nàn và ti tiện.

축 (嚬蹙/顰蹙) : 나쁜 평판을 듣거나 미움을 받음. Danh từ
🌏 SỰ PHẪN NỘ, SỰ PHẢN ĐỐI, SỰ CHÊ TRÁCH, SỰ KHÓ CHỊU: Việc nghe bình phẩm không tốt hoặc bị ghét bỏ.

혈증 (貧血症) : 핏속에 산소를 운반하는 성분이 정상보다 줄어든 상태. Danh từ
🌏 CHỨNG THIẾU MÁU: "Tình trạng thành phần lưu chuyển oxy trong máu giảm đi so với thông thường.


:
Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Tôn giáo (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Xin lỗi (7) Luật (42) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (52) Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255)