💕 Start: 암
☆ CAO CẤP : 6 ☆☆ TRUNG CẤP : 2 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 56 ALL : 64
•
암
(癌)
:
생물의 조직 안에서 세포가 자라나서 점점 주위의 조직이나 장기로 번져 가며 악성 종양을 일으키는 병.
☆☆
Danh từ
🌏 UNG THƯ: Bệnh do tế bào trong các cơ quan của sinh vật lớn lên nên dần dần di căn sang cơ quan khác hay tạng phủ xung quanh, tạo nên khối u ác tính.
•
암기
(暗記)
:
잊지 않고 머릿속으로 외움.
☆☆
Danh từ
🌏 (SỰ) HỌC THUỘC LÒNG: Việc học thuộc trong đầu không quên.
•
암기력
(暗記力)
:
외워서 잊지 않는 힘.
☆
Danh từ
🌏 KHẢ NĂNG GHI NHỚ: Khả năng thuộc lòng không quên.
•
암벽
(巖壁)
:
벽처럼 크고 가파르게 높이 솟은 바위.
☆
Danh từ
🌏 VÁCH ĐÁ: Tảng đá to, cao dựng đứng như bức tường.
•
암시
(暗示)
:
직접 드러나지 않게 가만히 알림. 또는 그 내용.
☆
Danh từ
🌏 SỰ ÁM THỊ, SỰ ÁM CHỈ, ÁM HIỆU: Sự ngầm cho biết mà không để lộ trực tiếp. Hoặc nội dung đó.
•
암컷
:
암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배는 쪽.
☆
Danh từ
🌏 CON CÁI, GIỐNG CÁI: Phía sinh con trong số động vật có phân biệt đực cái.
•
암호
(暗號)
:
비밀을 지키기 위해 관계가 있는 사람들끼리만 알 수 있게 정한 기호.
☆
Danh từ
🌏 ÁM HIỆU: Kí hiệu định ra để chỉ những người có liên quan mới có thể biết được nhằm giữ bí mật.
•
암흑기
(暗黑期)
:
문명이 쇠퇴하고 세상이 어지러운 시기.
☆
Danh từ
🌏 THỜI U MÊ, THỜI NGU MUỘI: Thời kỳ thế giới hỗn loạn và văn minh thoái trào.
•
암
:
생물에서 새끼를 배거나 열매를 맺는 성.
Danh từ
🌏 CÁI: Giới tính đẻ con hoặc kết trái trong sinh vật.
•
암-
:
'새끼를 밸 수 있는' 또는 '열매를 맺을 수 있는'의 뜻을 더하는 접두사.
Phụ tố
🌏 CÁI: Tiền tố thêm nghĩa 'có thể mang thai con' hay 'có thể kết trái'.
•
암갈색
(暗褐色)
:
검은색을 띤 어두운 갈색.
Danh từ
🌏 MÀU NÂU SẬM: Màu nâu tối có sắc đen.
•
암거래
(暗去來)
:
법을 어기면서 몰래 물건을 사고파는 행위.
Danh từ
🌏 GIAO DỊCH NGẦM, GIAO DỊCH LẬU: Hành vi mua và bán hàng hoá lén lút trái pháp luật.
•
암거래상
(暗去來商)
:
법을 어기면서 몰래 물건을 파는 사람.
Danh từ
🌏 KẺ BÁN HÀNG LẬU, KẺ BUÔN LẬU: Người bán hàng hoá lén lút trái pháp luật.
•
암기하다
(暗記 하다)
:
잊지 않고 머릿속으로 외우다.
Động từ
🌏 THUỘC LÒNG: Không quên mà ghi nhớ trong đầu.
•
암꿩
:
암컷인 꿩.
Danh từ
🌏 CHIM TRĨ CÁI: Chim trĩ giống cái.
•
암나사
(암 螺絲)
:
수나사에 끼워서 기계 부품 등을 고정시키는 데 쓰는 쇠로 만든 도구.
Danh từ
🌏 ĐAI ỐC: Dụng cụ làm bằng sắt siết vào bu lông để cố định những phụ tùng máy móc.
•
암내
:
체질에 따라 겨드랑이에서 나는 불쾌한 냄새.
Danh từ
🌏 MÙI HÔI NÁCH: Mùi khó chịu phát ra từ nách, tùy theo thể chất.
•
암내
:
발정기에 암컷의 몸에서 나는, 수컷을 유혹하는 냄새.
Danh từ
🌏 MÙI CON CÁI: Mùi hấp dẫn con đực, phát ra từ cơ thể của con cái trong thời kỳ phát dục.
•
암놈
:
암컷인 동물.
Danh từ
🌏 CON CÁI, CON MÁI: Động vật là giống cái.
•
암담하다
(暗澹 하다)
:
매우 어둡고 조용하며 쓸쓸하다.
Tính từ
🌏 ẢM ĐẠM: Rất tối, yên tĩnh và cô độc.
•
암만
:
정도가 매우 심하게.
Phó từ
🌏 BAO NHIÊU, NHƯỜNG NÀO: Mức độ rất nghiêm trọng.
•
암만하다
:
어떤 일이나 목표를 위해 매우 애쓰거나 노력하다.
Động từ
🌏 DÙ CÓ LÀM GÌ ĐI NỮA, DÙ CÓ NHƯ THẾ ĐI CHĂNG NỮA: Rất cố gắng hay nỗ lực vì việc hay mục tiêu nào đó.
•
암말
:
'아무 말'이 줄어든 말.
None
🌏 BẤT CỨ LỜI NÀO, BẤT KÌ LỜI NÀO: Cách viết rút gọn của '아무 말'.
•
암매장
(暗埋葬)
:
남이 모르게 시체를 땅에 묻음.
Danh từ
🌏 SỰ CHÔN GIẤU BÍ MẬT, SỰ CHÔN XÁC ĐỂ PHI TANG: Việc chôn thi thể ở dưới đất để người khác không biết.
•
암매장하다
(暗埋葬 하다)
:
남이 모르게 시체를 땅에 묻다.
Động từ
🌏 CHÔN XÁC BÍ MẬT, CHÔN XÁC PHI TANG: Chôn thi thể dưới đất mà người khác không biết.
•
암모니아
(ammonia)
:
질소와 수소가 결합한 물질로 매우 강한 냄새가 나고 색깔이 없는 기체.
Danh từ
🌏 AMONIAC: Chất khí không màu và có mùi rất nặng, là hợp chất của hyđrô và nitơ.
•
암묵
(暗默)
:
자기의 생각이나 의견을 겉으로 드러내지 않음.
Danh từ
🌏 SỰ ÂM THẦM, SỰ NGẤM NGẦM, SỰ LẶNG LẼ: Việc không thể hiện ý kiến hay suy nghĩ của mình ra bên ngoài.
•
암묵적
(暗默的)
:
자기의 생각이나 의견을 겉으로 드러내지 않는.
Định từ
🌏 MANG TÍNH ÂM THẦM, MANG TÍNH NGẤM NGẦM, MANG TÍNH LẶNG LẼ: Không bộc lộ suy nghĩ hay ý kiến của mình ra bên ngoài.
•
암묵적
(暗默的)
:
자기의 생각이나 의견을 겉으로 드러내지 않는 것.
Danh từ
🌏 TÍNH NGẤM NGẦM, TÍNH ÂM THẦM, TÍNH LẶNG LẼ: Sự không thể hiện ý kiến hay suy nghĩ của mình ra bên ngoài.
•
암살
(暗殺)
:
주로 정치적으로 중요한 사람을 몰래 죽임.
Danh từ
🌏 SỰ ÁM SÁT: Việc lén giết chết người, chủ yếu là nhân vật quan trọng về mặt chính trị.
•
암살단
(暗殺團)
:
사람을 몰래 죽이려고 조직된 단체.
Danh từ
🌏 NHÓM ÁM SÁT, BỌN ÁM SÁT: Đoàn thể được tổ chức để lén giết người.
•
암살당하다
(暗殺當 하다)
:
주로 정치적으로 중요한 사람이 몰래 죽임을 당하다.
Động từ
🌏 BỊ ÁM SÁT: Người quan trọng bị lén lút giết hại, chủ yếu mang tính chính trị.
•
암살되다
(暗殺 되다)
:
주로 정치적으로 중요한 사람이 몰래 죽임을 당하다.
Động từ
🌏 BỊ ÁM SÁT: Người quan trọng bị lén lút giết hại, chủ yếu mang tính chính trị.
•
암살하다
(暗殺 하다)
:
주로 정치적으로 중요한 사람을 몰래 죽이다.
Động từ
🌏 ÁM SÁT: Lén giết người quan trọng, chủ yếu mang tính chính trị.
•
암석
(巖石)
:
지구 겉쪽의 단단한 부분을 이루는 큰 바위.
Danh từ
🌏 NHAM THẠCH: Đá lớn cấu tạo nên thành phần rắn chắc của bề mặt trái đất.
•
암세포
(癌細胞)
:
암을 이루는 세포.
Danh từ
🌏 TẾ BÀO UNG THƯ: Tế bào tạo nên ung thư.
•
암송
(暗誦)
:
시나 문장 등을 보지 않고 외워 말함.
Danh từ
🌏 (SỰ) NGÂM, ĐỌC THUỘC LÒNG: Việc học thuộc rồi nói, không nhìn bài thơ hay câu văn.
•
암송하다
(暗誦 하다)
:
시나 문장 등을 보지 않고 외워 말하다.
Động từ
🌏 ĐỌC THUỘC LÒNG, ĐỌC THUỘC: Không nhìn mà nói để học thuộc thơ hay câu văn.
•
암수
:
암컷과 수컷.
Danh từ
🌏 ĐỰC CÁI, ĐỰC VÀ CÁI: Giống cái và giống đực.
•
암술
:
꽃의 가운데에 있으며, 수술의 꽃가루를 받아 씨와 열매를 맺는 기관.
Danh từ
🌏 NHỤY HOA: Cơ quan ở giữa hoa, nhận phấn hoa của nhị rồi kết quả và hạt.
•
암시되다
(暗示 되다)
:
직접 드러나지 않게 가만히 알려지다.
Động từ
🌏 ĐƯỢC ÁM CHỈ, ĐƯỢC ÁM THỊ: Khẽ được cho biết mà không thể hiện trực tiếp.
•
암시성
(暗示性)
:
직접 드러나지 않게 가만히 알려 주는 성격.
Danh từ
🌏 TÍNH ÁM CHỈ, TÍNH ẨN Ý: Tính cách ngầm cho biết mà không để lộ trực tiếp.
•
암시장
(暗市場)
:
불법으로 몰래 물건을 사고파는 시장.
Danh từ
🌏 THỊ TRƯỜNG NGẦM, CHỢ ĐEN: Thị trường bán và mua đồ vật một cách bí mật, bất hợp pháp.
•
암시하다
(暗示 하다)
:
직접 드러나지 않게 가만히 알리다.
Động từ
🌏 ÁM THỊ, ÁM CHỈ: Khẽ cho biết mà không thể hiện trực tiếp.
•
암실
(暗室)
:
주로 사진을 현상하거나 실험을 하기 위해 밖으로부터 빛이 들어오지 못하게 만든 방.
Danh từ
🌏 PHÒNG TỐI, BUỒNG TỐI: Căn phòng được thiết kế làm cho ánh sáng bên ngoài không lọt vào được, chủ yếu để rửa ảnh hoặc thí nghiệm.
•
암암리
(暗暗裡)
:
남이 모르는 사이.
Danh từ
🌏 NGẤM NGẦM, ÂM THẦM: Trong lúc người khác không biết.
•
암울
(暗鬱)
:
절망적이고 침울함.
Danh từ
🌏 SỰ U UẤT: Sự tuyệt vọng và trầm uất.
•
암울하다
(暗鬱 하다)
:
매우 어둡고 답답하다.
Tính từ
🌏 ÂM U, TỐI TĂM: Rất tối và ngột ngạt.
•
암중모색
(暗中摸索)
:
물건 등을 어둠 속에서 더듬어 찾음.
Danh từ
🌏 SỰ LẦN MÒ, SỰ MÒ MẪM: Việc mò mẫm tìm đồ vật… trong bóng tối.
•
암중모색하다
(暗中摸索 하다)
:
물건 등을 어둠 속에서 더듬어 찾다.
Động từ
🌏 LẦN TÌM: Mò mẫm tìm đồ vật… trong bóng tối.
•
암초
(暗礁)
:
바다나 강에서 물속에 잠겨 겉으로 보이지 않는 험한 바위.
Danh từ
🌏 ĐÁ NGẦM: Tảng đá hiểm chìm trong nước biển hay sông, bên ngoài không nhìn thấy.
•
암캐
:
암컷인 개.
Danh từ
🌏 CHÓ CÁI: Con chó giống cái.
•
암탉
:
암컷인 닭.
Danh từ
🌏 GÀ MÁI: Gà giống cái.
•
암탉이 운다
:
가정에서 여자가 남자를 제쳐 놓고 집안을 휘두른다.
🌏 (GÀ MÁI GÁY) ĐÀN BÀ NỘI TƯỚNG: Trong gia đình, phụ nữ quán xuyến gia đình hơn nam giới.
•
암탉이 울면 집안이 망한다
:
가정에서 아내가 남편을 제쳐 놓고 집안일에 나서고 참견하면 일이 잘 안 된다.
🌏 GÀ MÁI GÁY THÌ GIA ĐÌNH TAN NÁT: Trong gia đình, người đàn bà đứng ra tham kiến vào việc gia đình thì việc sẽ không thành.
•
암퇘지
:
암컷인 돼지.
Danh từ
🌏 LỢN NÁI: Con lợn giống cái.
•
암튼
:
무엇이 어떻게 되어 있든.
Phó từ
🌏 DÙ GÌ, DÙ SAO: Cái gì đó thành ra thế nào đi nữa.
•
암팡지다
:
몸은 작아도 힘차고 야무지다.
Tính từ
🌏 THÁO VÁC, XỐC VÁC: Dù cơ thể nhỏ nhưng mạnh mẽ và khôn ngoan.
•
암표
(暗票)
:
불법으로 몰래 사고파는 표.
Danh từ
🌏 VÉ CHỢ ĐEN: Vé được mua qua bán lại một cách lén lút, trái pháp luật.
•
암행어사
(暗行御史)
:
조선 시대에, 왕의 명을 받아 몰래 파견되어 지방 관리의 통치와 백성의 생활을 살피던 벼슬.
Danh từ
🌏 ÁM HÀNH NGỰ SỬ (QUAN TUẦN TRA MẬT CỦA TRIỀU ĐÌNH): Quan nhận lệnh của vua và được bí mật phái đi xem xét sự cai trị của quan lại địa phương và đời sống của người dân, vào thời Joseon.
•
암호화
(暗號化)
:
어떤 내용을 암호로 바꿈.
Danh từ
🌏 SỰ MÃ HOÁ: Việc đổi một nội dung nào đó thành ám hiệu.
•
암흑
(暗黑)
:
어둡고 캄캄함.
Danh từ
🌏 SỰ ĐEN THUI, SỰ TỐI MỊT: Sự tối tăm mịt mùng.
•
암흑가
(暗黑街)
:
범죄나 불법 행위 등이 자주 일어나 위험한 지역. 또는 그런 조직 사회.
Danh từ
🌏 PHỐ XÃ HỘI ĐEN, KHU VỰC XÃ HỘI ĐEN: Vùng nguy hiểm hoặc thường xảy ra hành động phạm tội hay bất hợp pháp. Hoặc nhóm tổ chức như vậy.
•
암흑시대
(暗黑時代)
:
문명이 쇠퇴하고 세상이 어지러운 시대.
Danh từ
🌏 THỜI ĐẠI U MÊ, THỜI ĐẠI NGU MUỘI: Thời kỳ thế giới hỗn loạn và văn minh thoái trào.
• Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Vấn đề môi trường (226) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Ngôn luận (36) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Chính trị (149) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Luật (42) • Mối quan hệ con người (52) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Văn hóa đại chúng (52) • So sánh văn hóa (78) • Cuối tuần và kì nghỉ (47) • Giáo dục (151) • Sử dụng bệnh viện (204) • Sở thích (103) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) • Du lịch (98) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Văn hóa đại chúng (82) • Triết học, luân lí (86) • Chế độ xã hội (81) • Xin lỗi (7) • Lịch sử (92) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Nói về lỗi lầm (28)