🌟 돌섬

Danh từ  

1. 돌이 많거나 돌로 된 섬.

1. ĐẢO ĐÁ: Đảo nhiều đá hay tạo thành từ đá.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 독도는 원래 돌로 된 섬이라서 예로부터 ‘돌섬’이라고도 불렸다고 한다.
    ‘dolseom’ from the original stone island, dokdo is example is said to have called.
  • Google translate 거제도 남동쪽 바다 위에 불쑥 솟은 돌섬은 아름다운 경치로 유명하다.
    Stone island, which rises suddenly over the sea southeast of geoje island, is famous for its beautiful scenery.
  • Google translate 바다 가운데 있는 돌섬에서는 수백 마리의 물개가 올랐다 내렸다 자유로이 놀고 있었습니다.
    On the rocky island in the middle of the sea, hundreds of seals were rising and falling and playing freely.

돌섬: rocky island,いしのしま【石の島】,île rocheuse,isla rocosa,جزيرة الأحجار,чулуун арал,đảo đá,เกาะที่มีหินมาก,pulau bebatuan, pulau batu,каменный остров; остров с большим количеством камней,石岛,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 돌섬 (돌ː섬)

Start

End

Start

End


Chào hỏi (17) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43)