🌟 보채는 아이 밥 한 술 더 준다

Tục ngữ

1. 자꾸 요구하면서 조르는 사람이나 열심히 구하는 사람에게 더 잘해 주게 된다.

1. CHO ĐỨA BÉ ĂN QUẤY THÊM MỘT THÌA CƠM: Đối xử tốt hơn với người hay đòi hỏi hoặc người hay vòi vĩnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 지수는 오빠보다 요구하는 게 더 많아서 그런지 좋은 걸 많이 얻더라고.
    Ji-soo got a lot of good things maybe because she's asking more than her brother.
    Google translate 보채는 아이 밥 한 술 더 준다더니 지수가 딱 그런 것 같네.
    Jisoo looks just like she's going to give us another baby meal.

보채는 아이 밥 한 술 더 준다: A whining baby gets one more spoonful of boiled rice; The squeaky wheel gets the grease,むずかる子にご飯を一匙さらにあげる,On donne encore une cuillère de riz à un enfant qui pleurniche,dar una cucharada más de arroz a un niño que lloriquea; el que no llora no mama,يعطي ملعقةً إضافية من الأرز إلى طفل يبكي,(хадмал орч) нэхсэн хүүхдэд нэг халбага хоол илүү өгөх,cho đứa bé ăn quấy thêm một thìa cơm,(ป.ต.)ให้ข้าวหนึ่งช้อนกับเด็กที่รบเร้า ; รบเร้ามากก็ให้มากกว่า,,(досл.) ноющему ребёнку давать дополнительную ложку с едой,多给磨人的孩子一勺饭,

💕Start 보채는아이밥한술더준다 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cảm ơn (8) Du lịch (98) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xem phim (105) Chào hỏi (17) Sở thích (103) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thể thao (88) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) So sánh văn hóa (78) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tìm đường (20)