🌟 역점 (力點)

Danh từ  

1. 마음과 힘을 가장 많이 쏟는, 사물이나 일의 중심이 되는 부분.

1. ĐIỂM QUAN TRỌNG, ĐIỂM TRỌNG YẾU: Bộ phận trở thành trung tâm của sự vật hay công việc đang được dồn nhiều tâm sức nhất.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 역점 과제.
    The emphasis task.
  • Google translate 역점 분야.
    The emphasis field.
  • Google translate 역점 사업.
    A business of emphasis.
  • Google translate 역점 사항.
    Point of emphasis.
  • Google translate 역점 제품.
    A point product.
  • Google translate 역점을 두다.
    Put emphasis on.
  • Google translate 정부는 국민의 불안을 안정화하는 데 최우선의 역점을 두고 있다.
    The government puts top priority on stabilizing public anxiety.
  • Google translate 경쟁 업체의 역점 제품이 시장을 독점하기 전에 신제품 개발이 이루어져야 한다.
    New product development shall take place before competitor's emphasis products monopolize the market.
  • Google translate 김 팀장, 발표를 시작하게.
    Team leader kim, start your presentation.
    Google translate 네. 저희 개발 팀의 역점 사업은 모바일 콘텐츠를 활용한 서비스 구축입니다.
    Yes. our development team's main business is building services using mobile content.

역점: emphasis; focus,りきてん【力点】。しゅがん【主眼】,accent,énfasis, punto de concentración,تشديد، تأكيد,гол, чухал,điểm quan trọng, điểm trọng yếu,จุดเน้น, จุดสำคัญ, จุดหลัก, การเน้น, การย้ำ, การเน้นย้ำ, การเน้นหนัก, ส่วนสำคัญเป็นพิเศษ,penekanan, penegasan,ядро; суть; сердцевина,着力点,重点,着眼点,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 역점 (역쩜)

Start

End

Start

End


Tâm lí (191) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng bệnh viện (204) Cảm ơn (8) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Cách nói ngày tháng (59)