🌟 -려거든

vĩ tố  

1. 앞으로 어떤 일이 이루어지기 위한 조건을 나타내거나 그러한 일이 실현된 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미.

1. NẾU ĐỊNH, NẾU MUỐN: Vĩ tố liên kết dùng khi thể hiện điều kiện để việc nào đó sắp tới được thực hiện hoặc giả định trường hợp việc như vậy được thực hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 목적지에 도착하려거든 아직 멀었다.
    There's still a long way to get to the destination.
  • Google translate 해가 뜨려거든 아직 좀 더 있어야 한다.
    If the sun is about to rise, there should still be some more.
  • Google translate 눈이 내리려거든 펑펑 쏟아졌으면 좋겠다.
    If it's about to snow, i hope it's pouring down.
  • Google translate 비가 부슬부슬 내리니까 우울해지는 것 같아.
    I think it's getting depressing because it's drizzling.
    Google translate 그러게. 비가 내리려거든 아예 한바탕 쏟아지든가.
    Yeah. if it's going to rain, just pour it down.
Từ tham khảo -으려거든: 앞으로 어떤 일이 이루어지기 위한 조건을 나타내거나 그러한 일이 실현된 경우…

-려거든: -ryeogeodeun,なら。のなら,,,ـرِيُوغُودُونْ,,nếu định, nếu muốn,ถ้าจะให้...ก็..., กว่าจะ...ก็...,kalau, jika,,(无对应词汇),

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226) Yêu đương và kết hôn (19) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả vị trí (70) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149)