🌟 절도 (竊盜)

  Danh từ  

1. 남의 물건을 몰래 훔침. 또는 그런 사람.

1. SỰ ĂN TRỘM, SỰ ĂN CẮP, KẺ TRỘM, KẺ CẮP: Việc lén lút lấy trộm đồ đạc của người khác. Hoặc người như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 절도 사건.
    The theft.
  • Google translate 절도 행위.
    The act of theft.
  • Google translate 절도 혐의.
    Suspicion of theft.
  • Google translate 절도를 당하다.
    Be robbed.
  • Google translate 절도를 하다.
    To commit theft.
  • Google translate 김 씨는 주택의 굴뚝을 타고 들어가 절도 행위를 저질렀다.
    Mr. kim committed theft by climbing into the chimney of his house.
  • Google translate 주택에 침입해 전자 제품을 훔친 범인은 절도 혐의로 구속되었다.
    The criminal who broke into a house and stole electronic goods was arrested on suspicion of theft.
  • Google translate 점심 먹고 온 사이에 자리에 둔 재킷이 없어졌어.
    The jacket i left in the middle of lunch was missing.
    Google translate 요즘 사내에 절도가 심심치 않게 일어나고 있대. 조심해.
    There's been a lot of theft going on in-house these days. be careful.

절도: theft,せっとう【窃盗】,vol, voleur, larcin, chapardage,robo, hurto,سرقة، سارق,хулгай, хулгайч,sự ăn trộm, sự ăn cắp, kẻ trộm, kẻ cắp,การลักทรัพย์, การลักขโมย, ขโมย,pencurian, pencuri,воровство; вор,盗窃,小偷,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 절도 (절또)
📚 Từ phái sinh: 절도하다: 까무러쳐 넘어지다., 배를 그러안고 넘어질 정도로 몹시 웃다., 남의 물건을 …
📚 thể loại: Tư pháp và hành vi trị an  

🗣️ 절도 (竊盜) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Chào hỏi (17) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)