🌟 -을지

vĩ tố  

1. 어떠한 추측에 대한 막연한 의문을 갖고 그것을 뒤에 오는 말이 나타내는 사실이나 판단과 관련시킬 때 쓰는 연결 어미.

1. CHẲNG BIẾT: Vĩ tố liên kết dùng khi có nghi vấn không rõ ràng về sự suy đoán nào đó và liên hệ tới sự việc hay phán đoán mà vế sau diễn đạt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 김 씨는 보고할 자료에 문제가 있을지 다시 한번 확인했다.
    Kim once again checked if there was any problem with the data to report.
  • Google translate 내일 있을 중요한 시험을 잘 볼 수 있을지 걱정이 되어 잠을 설쳤다.
    I couldn't sleep well because i was worried if i could do well on the important test tomorrow.
  • Google translate 응급실에 실려 온 환자가 죽을지 살지 생사의 갈림길에서 헤매고 있었다.
    The patient in the e.r. was wandering between life and death.
  • Google translate 감독은 어떤 배우가 주인공을 맡을지 생각하며 캐스팅 작업을 준비했다.
    The director prepared for the casting, thinking about which actor would take the lead.
  • Google translate 이 옷이 너한테 맞을지 모르겠다.
    I don't know if this dress will fit you.
    Google translate 키랑 몸무게가 비슷하니까 잘 맞겠지. 빌려줘서 고마워.
    They're about the same height and weight, so they'll fit together. thank you for lending me.
Từ tham khảo -ㄹ지: 어떠한 추측에 대한 막연한 의문을 갖고 그것을 뒤에 오는 말이 나타내는 사실이나…

-을지: -ulji,か。かどうか,,,,,chẳng biết,ว่าจะ...,apa, apakah,,(无对应词汇),

2. (두루낮춤으로) 말하는 사람의 막연한 의문을 나타내는 종결 어미.

2. CHẲNG BIẾT: Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn không rõ ràng của người nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 만족할 만한 성과를 얻을 수 있을지.
    Will we be able to achieve satisfactory results?
  • Google translate 이번 뮤지컬에서 나는 어떤 역할을 맡을지.
    What role will i play in this musical?
  • Google translate 모두 집에서 저녁을 많이 먹고 왔는데 언제 이걸 다 먹을지?
    Everybody's had a lot of dinner at home. when are we going to finish all this?
  • Google translate 옷을 사려고 하는데, 저에게 어떤 옷이 좋을지 추천해 주세요.
    I'd like to buy some clothes, so please recommend some clothes for me.
  • Google translate 승규가 드디어 결혼한다며?
    I heard seung-gyu is finally getting married.
    Google translate 응. 결혼 상대로 누구를 선택했을지 정말 궁금하다.
    Yeah. i'm really curious to know who he chose for his marriage.
Từ tham khảo -ㄹ지: 어떠한 추측에 대한 막연한 의문을 갖고 그것을 뒤에 오는 말이 나타내는 사실이나…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Cảm ơn (8) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thứ trong tuần (13) Luật (42) Giải thích món ăn (119) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Chào hỏi (17)