🔍
Search:
LẠNH
🌟
LẠNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1
'차가운'의 뜻을 더하는 접두사.
1
LẠNH:
Tiền tố thêm nghĩa 'lạnh'.
-
Danh từ
-
1
하체를 차게 해서 생기는 병으로 아랫배가 늘 차갑게 느껴지는 것.
1
LẠNH:
Bệnh phát sinh do để lạnh phần thân dưới, nên vùng bụng dưới luôn cảm thấy lạnh.
-
Danh từ
-
1
찬물이 들어 있는 탕.
1
BỂ LẠNH:
Bể chứa nước lạnh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
음식을 상하지 않게 하거나 차갑게 하려고 낮은 온도에서 보관하는 상자 모양의 기계.
1
TỦ LẠNH:
Máy hình hộp dùng để bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp sao cho thực phẩm không bị hư hỏng.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 사람의 성격이 인정 없고 냉정함.
1
MÁU LẠNH:
(cách nói ẩn dụ) Tính cách của con người lạnh lùng và không có tình người.
-
☆☆
Danh từ
-
1
주로 겨울철의 추운 기운이나 추운 날씨.
1
CÁI LẠNH:
Thời tiết lạnh hay khí trời lạnh chủ yếu vào mùa đông.
-
Danh từ
-
1
실내의 온도를 낮추어 시원하게 해 주는 장치.
1
MÁY LẠNH:
Thiết bị làm giảm nhiệt độ và làm mát trong phòng.
-
Danh từ
-
1
차가운 비.
1
MƯA LẠNH:
Mưa lạnh.
-
☆☆
Tính từ
-
1
태도가 따뜻한 정이 없고 차갑다.
1
LẠNH LÙNG:
Thái độ lạnh nhạt và không có tình cảm ấm áp.
-
Động từ
-
1
추위를 느끼다.
1
LẠNH, RÉT:
Cảm nhận thấy cái lạnh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
차가운 물.
1
NƯỚC LẠNH:
Nước lạnh.
-
Động từ
-
1
생선이나 고기 등을 상하지 않도록 보관하기 위해 얼리다.
1
ĐÔNG LẠNH:
Làm đông lạnh cá hay thịt để bảo quản không bị hư thối.
-
Tính từ
-
1
차고 축축하다.
1
LẠNH VÀ ẨM:
Lạnh và ẩm.
-
☆
Danh từ
-
1
몹시 애쓰거나 힘들 때 또는 당황했을 때 흐르는 끈끈한 땀.
1
MỒ HÔI LẠNH:
Mồ hôi nhớp nhúa toát ra khi vô cùng lo lắng, mệt nhọc hoặc bị bất ngờ.
-
Danh từ
-
1
심한 추위 때문에 피부 조직이 얼어서 상하는 것.
1
SỰ BỎNG LẠNH:
Việc mảng da bị đóng băng và chết (hư hại) vì quá lạnh.
-
Danh từ
-
1
얼음을 넣어 차게 한 음료.
1
ĐỒ UỐNG LẠNH:
Đồ uống có bỏ đá vào cho lạnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1
생선이나 고기 등을 상하지 않도록 보관하기 위해 얼림.
1
SỰ ĐÔNG LẠNH:
Việc làm đông lạnh cá hoặc thịt để bảo quản độ tươi.
-
Động từ
-
1
추운 상태가 되거나 추위를 느끼게 되다.
1
TRỞ NÊN LẠNH:
Thời tiết chuyển sang không khí lạnh hoặc cảm thấy cái lạnh.
-
Danh từ
-
1
식품이나 약품을 신선한 상태로 두기 위해 낮은 온도에서 저장하는 것.
1
SỰ ĐÔNG LẠNH:
Việc bảo quản thực phẩm hay dược phẩm ở nhiệt độ thấp để giữ ở trạng thái tươi mới.
-
Danh từ
-
1
추운 지방이나 장소.
1
KHU VỰC LẠNH:
Địa phương hay nơi lạnh.
🌟
LẠNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
얼린 명태.
1.
CÁ MINH THÁI ĐÔNG LẠNH:
Cá minh thái đông lạnh.
-
Tính từ
-
1.
갑자기 서늘한 느낌이 있다.
1.
LÀNH LẠNH, ỚN LẠNH, RÙNG MÌNH:
Đột nhiên có cảm giác ớn lạnh.
-
2.
갑자기 놀라거나 무서워서 서늘한 느낌이 있다.
2.
RỜN RỢN, RÙNG RỢN:
Đột nhiên cảm thấy ớn lạnh vì bất ngờ hay sợ.
-
Phó từ
-
1.
몹시 무섭거나 추워서 몸이 움츠러들거나 소름이 끼치는 모양.
1.
MỘT CÁCH RUN RẨY, MỘT CÁCH LẨY BẨY, MỘT CÁCH LẬP CẬP:
Hình ảnh cơ thể co rúm lại hoặc nổi gai ốc vì rất sợ hay lạnh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
천, 실, 가죽 등으로 만들어 손을 보호하거나 추위를 막기 위하여 손에 끼는 물건.
1.
BAO TAY, GĂNG TAY:
Vật dụng đeo vào bàn tay để chống lạnh hoặc bảo vệ bàn tay (thường được làm bằng da thú hoặc vải sợi).
-
Danh từ
-
1.
사이다나 콜라와 같이 이산화 탄소가 들어 있어 맛이 산뜻하고 시원한 음료.
1.
NƯỚC GIẢI KHÁT CÓ GA:
Loại nước giải khát có chứa ga như 7 up hay Coca, có vị mát lạnh và sảng khoái.
-
Phó từ
-
1.
따뜻한 정이 없고 차가운 태도로.
1.
MỘT CÁCH LẠNH LÙNG:
Với thái độ lạnh nhạt và không có tình cảm ấm áp.
-
Tính từ
-
1.
빛깔이 매우 퍼렇다.
1.
XANH THẪM, XANH NGẮT:
Màu rất xanh.
-
2.
춥거나 겁에 질려 얼굴이나 입술 등이 매우 퍼렇다.
2.
XANH MÉT, NHỢT NHẠT:
Mặt hay môi… rất xanh vì lạnh hoặc sợ.
-
3.
칼날 등이 매우 날카롭다.
3.
SẮC LẸM:
Lưỡi sao rất sắc.
-
4.
(비유적으로) 무서울 만큼 기세가 높고 표정이나 눈빛이 사납다.
4.
SÁNG QUẮC:
(cách nói ẩn dụ) Khí thế lên cao tới mức đáng sợ và nét mặt hay ánh mắt dữ dằn.
-
5.
멀쩡하게 살아 있거나 아주 생생하다.
5.
NHỞN NHƠ, SỜ SỜ:
Sống một cách yên ổn hoặc rất tươi vui.
-
Danh từ
-
1.
적이 습격하여 옴.
1.
SỰ TẤN CÔNG, SỰ XÂM LƯỢC, SỰ XÂM CHIẾM:
Việc quân địch tấn công vào.
-
2.
태풍, 더위, 추위 등이 몰아쳐 옴.
2.
SỰ ẬP ĐẾN, SỰ KÉO ĐẾN:
Hiện tượng thời tiết như bão, không khí nóng, không khí lạnh kéo đến.
-
Danh từ
-
1.
정없이 차갑게 대함.
1.
SỰ ĐỐI ĐÃI LẠNH LÙNG:
Việc đối đãi một cách lạnh lùng không có tình cảm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생선이나 고기 등을 상하지 않도록 보관하기 위해 얼림.
1.
SỰ ĐÔNG LẠNH:
Việc làm đông lạnh cá hoặc thịt để bảo quản độ tươi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
차가운 물.
1.
NƯỚC LẠNH:
Nước lạnh.
-
Phó từ
-
1.
소름이 끼칠 만큼 매우 차가운 느낌이 계속 드는 모양.
1.
MỘT CÁCH RUN RẨY, MỘT CÁCH LẨY BẨY:
Hình ảnh liên tục cảm thấy rất lạnh đến mức sởn gai ốc.
-
☆☆
Động từ
-
1.
얼음이나 눈에 열을 가해서 물이 되게 하다.
1.
LÀM TAN RA:
Làm cho thành nước bằng cách gia tăng nhiệt độ cho đá hay tuyết.
-
6.
고체에 열을 가하거나 습기를 더하여 물러지거나 물처럼 되게 하다.
6.
LÀM TAN CHẢY:
Làm cho mềm xuống hay thành nước bằng cách thêm độ ẩm hay gia tăng nhiệt độ cho chất rắn.
-
3.
추워서 굳어진 물질이나 신체 부위 등을 풀리게 하다.
3.
LÀM DỊU ĐI, LÀM MỀM ĐI:
Làm cho vật chất hay bộ phận cơ thể đang bị cứng vì lạnh mềm xuống.
-
5.
좋지 않은 감정이나 마음을 풀어지게 하다.
5.
XOA DỊU, AN ỦI:
Làm cho không còn những tình cảm hay tâm trạng không tốt.
-
4.
어떤 대상을 몹시 반하게 하거나 빠지게 하다.
4.
LÀM CHO SAY MÊ, HỐT HỒN:
Làm cho yêu thương hoặc say đắm đối tượng nào đó.
-
2.
가루나 설탕 등을 물이나 다른 액체에 풀리어 섞이게 하다.
2.
LÀM TAN RA:
Làm cho bột hay đường tan trong nước hay chất lỏng khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
무섭거나 춥거나 징그러울 때 피부가 오므라들며 좁쌀 같은 것이 돋는 것.
1.
GAI ỐC, DA GÀ:
Việc da se lại và nổi lên những đốm giống như hạt kê khi bị lạnh, sợ hãi, hoặc ghê tởm.
-
☆☆
Động từ
-
1.
액체나 물기가 있는 물체를 찬 기운으로 고체 상태로 굳어지게 하다.
1.
LÀM ĐÔNG, LÀM ĐÔNG LẠNH:
Làm cho vật thể có chất lỏng hay hơi nước cứng lại thành trạng thái thể rắn vì khí lạnh.
-
Phó từ
-
1.
몹시 춥거나 무서워서 자꾸 몸이 움츠러들거나 소름이 끼치는 모양.
1.
MỘT CÁCH NỔI GAI ỐC, MỘT CÁCH SỞN DA GÀ, MỘT CÁCH RÚM RÓ:
Hình ảnh liên tục co rúm người lại hoặc nổi da gà vì rất lạnh hoặc sợ hãi.
-
☆
Tính từ
-
1.
물체의 온도나 기온이 약간 차다.
1.
LẠNH LẼO, LẠNH NGẮT, LẠNH GIÁ:
Nhiệt độ của vật thể hay nhiệt độ không khí hơi lạnh.
-
2.
사람의 성격이나 태도가 약간 차갑다.
2.
LẠNH NHẠT, LẠNH LÙNG:
Tính cách hay thái độ của con người hơi lạnh nhạt.
-
3.
갑자기 놀라거나 무서워 몸이 약간 차다.
3.
LẠNH GÁY, LẠNH SỐNG LƯNG:
Cơ thể hơi lạnh vì ngạc nhiên hay bất chợt có cảm giác sợ.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음씨나 말씨나 행동이 몹시 쌀쌀맞고 독하다.
1.
TÀN NHẪN, NHẪN TÂM:
Tấm lòng hay lời nói hoặc hành động rất lạnh lùng và cay độc.
-
3.
어떤 기세가 거세거나 괴로움 또는 아픔의 정도가 지나치게 심하다.
3.
GHÊ GỚM, KHỦNG KHIẾP, MÃNH LIỆT, GAY GO:
Khí thế nào đó mạnh mẽ hoặc mức độ của sự đau khổ hay sự đau đớn quá nghiêm trọng.
-
2.
어렵고 힘든 일을 잘 이겨 내거나 견디어 낼 만큼 강하고 끈질기다.
2.
CỪ KHÔI, VỮNG TRẢI:
Mạnh mẽ và bền bỉ đến mức vượt qua hoặc chịu đựng được việc khó khăn và vất vả.
-
Tính từ
-
1.
물체의 온도나 기온이 찬 느낌이 있다.
1.
LẠNH, LẠNH LẼO:
Nhiệt độ của vật thể hoặc nhiệt độ không khí có cảm giác lạnh.
-
2.
병 때문에 또는 체질적으로 몸이 차다.
2.
LẠNH, LẠNH TANH:
Cơ thể lạnh về mặt thể chất hoặc vì bị bệnh.
-
Danh từ
-
1.
눈이 오고 바람이 부는 심한 추위.
1.
ĐỢT RÉT TĂNG CƯỜNG:
Đợt rét lạnh có tuyết rơi và gió thổi mạnh.