🌾 End: 인
☆ CAO CẤP : 32 ☆☆ TRUNG CẤP : 30 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 190 ALL : 261
•
현인
(賢人)
:
지혜롭고 현명한 사람.
Danh từ
🌏 HIỀN NHÂN: Người thông thái và sáng suốt.
•
출판인
(出版人)
:
책을 만들어 세상에 내놓는 일을 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI XUẤT BẢN: Người làm nghề tạo nên sách rồi đưa ra công chúng.
•
나인
:
(옛날에) 궁궐에서 왕과 왕비를 가까이에서 모시던 여자.
Danh từ
🌏 NAIN; HẦU NỮ, TỲ NỮ: (ngày xưa) Người nữ cận kề hầu hạ vua và hoàng hậu trong cung đình.
•
동일인
(同一人)
:
같은 사람.
Danh từ
🌏 CÙNG MỘT NGƯỜI: Cùng một người.
•
문학인
(文學人)
:
문학을 창작하거나 연구하는 사람.
Danh từ
🌏 NHÀ VĂN, VĂN NHÂN: Người nghiên cứu hay sáng tác văn học.
•
내국인
(內國人)
:
자기 나라의 국적을 가진 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI TRONG NƯỚC: Người mang quốc tịch của nước mình.
•
죽부인
(竹夫人)
:
대나무를 가늘게 쪼갠 가닥들을 얼기설기 엮어 만든, 여름밤에 시원한 기운이 돌게 하기 위해 끼고 자는 기구.
Danh từ
🌏 JUKBUIN; GỐI ÔM BẰNG TRE: Thứ đồ dùng để ôm ngủ vào đêm mùa hè cho mát, được đan chéo lại từ những thanh tre mỏng.
•
산증인
(산 證人)
:
어떤 분야의 역사에 대하여 생생하게 말할 수 있는 사람.
Danh từ
🌏 NHÂN CHỨNG SỐNG: Người có thể nói một cách sống động về lịch sử của lĩnh vực nào đó.
•
네온사인
(neon sign)
:
네온 가스를 넣은 유리관에 전기를 통하게 해 여러 가지 빛을 내게 하는 장치.
Danh từ
🌏 ĐÈN NÊ-ÔNG, ĐÈN NÊ-ÔNG QUẢNG CÁO: Thiết bị làm cho điện đi qua bóng thủy tinh có chứa ga nê-ông và làm cho phát ra nhiều màu sắc. Được dùng trong bảng quảng cáo trên đường, bảng hiệu, trang trí v.v..
•
살신성인
(殺身成仁)
:
자기 자신을 희생하여 어진 행동을 함.
Danh từ
🌏 SỰ HY SINH VÌ NGHĨA: Việc hy sinh bản thân minh rồi hành động nhân nghĩa.
•
노숙인
(露宿人)
:
집이 없어 길이나 공원 등 밖에서 자면서 생활하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI VÔ GIA CƯ: Người không có nhà ở, sinh hoạt và ăn uống ở những nơi như công viên hay lề đường.
•
샴페인
(champagne)
:
프랑스의 샹파뉴 지방에서 만드는, 탄산가스가 들어 있고 상쾌한 맛이 나며 색깔이 없는 포도주.
Danh từ
🌏 RƯỢU SÂM PANH: Rượu nho không màu, có ga và có hương vị tươi mát.
•
소송인
(訴訟人)
:
다툼이 일어났을 때 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구한 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI TỐ TỤNG: Người yêu cầu toà án phán quyết sự tranh chấp xảy ra giữa nhiều người theo pháp luật.
•
대할인
(大割引)
:
물건의 값을 크게 깎아 주는 것.
Danh từ
🌏 ĐẠI HẠ GIÁ: Việc giảm mạnh giá của hàng hóa.
•
도인
(道人)
:
도를 닦아 큰 이치를 깨달은 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐẮC ĐẠO: Người tu thân và giác ngộ được chân lý lớn.
•
매도인
(賣渡人)
:
물건의 소유권을 팔아서 다른 사람에게 넘기는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI BÁN: Người bán và chuyển cho người khác quyền sở hữu của một đồ vật nào đó.
•
의인
(義人)
:
정의로운 사람.
Danh từ
🌏 NGHĨA SĨ, NGƯỜI CÓ NGHĨA KHÍ: Người chính nghĩa.
•
여주인
(女主人)
:
여자 주인.
Danh từ
🌏 NỮ CHỦ NHÂN: Người chủ nữ.
•
레인
(lane)
:
육상이나 수영 등의 경기에서, 각각의 선수가 나아가는 길.
Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ĐUA: Đường đua mà các vận động viên tiến lên trong thi đấu điền kinh hay bơi lội...
•
명인
(名人)
:
주로 예능 분야에서, 재주가 뛰어나 이름난 사람.
Danh từ
🌏 NGHỆ NHÂN DANH TIẾNG: Người nổi danh có tài xuất chúng chủ yếu trong lĩnh vực nghệ thuật.
•
서구인
(西歐人)
:
서양 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHƯƠNG TÂY: Người của phương Tây.
•
동인
(動因)
:
어떤 사건이나 현상을 일으키거나 바꾸는 데에 작용한 직접적인 원인.
Danh từ
🌏 NGUYÊN NHÂN TÁC ĐỘNG: Nguyên nhân mang tính trực tiếp tác động đến sự thay đổi hay gây ra sự kiện hay hiện tượng nào đó.
•
예능인
(藝能人)
:
영화, 음악, 미술 등 예술 분야에서 일하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC NGHỆ THUẬT, NGHỆ SỸ: Người làm trong lĩnh vực nghệ thuật như điện ảnh, âm nhạc, mỹ thuật.
•
문화인
(文化人)
:
지적 수준이 높거나 교양이 있는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ VĂN HÓA: Người có trình độ tri thức cao hoặc có giáo dục.
•
공인
(共認)
:
널리 많은 사람들이 인정함.
Danh từ
🌏 SỰ CÔNG NHẬN: Việc nhiều người công nhận rộng rãi.
•
낭인
(浪人)
:
일정한 직업이 없이 떠돌아다니며 노는 사람.
Danh từ
🌏 KẺ THẤT NGHIỆP, KẺ BỤI ĐỜI: Người đi lang thang khắp nơi và không có nghề nghiệp ổn định.
•
매수인
(買受人)
:
물건의 소유권을 사서 다른 사람에게 넘겨받는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI MUA: Người nhận từ người khác quyền sở hữu đồ vật.
•
안주인
(안 主人)
:
한 집안의 주인인 부부 중에서 아내.
Danh từ
🌏 BÀ CHỦ NHÀ: Người vợ trong hai vợ chồng, là chủ của một gia đình.
•
외인
(外人)
:
한집에 사는 식구가 아닌 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI NGOÀI, NGƯỜI DƯNG: Người không phải là thành viên sống trong một nhà.
•
고용인
(雇用人)
:
돈을 주고 일을 시키는 사람.
Danh từ
🌏 NHÀ TUYỂN DỤNG, CHỦ: Người trả tiền và giao công việc cho người khác.
•
묵인
(默認)
:
잘못된 일을 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정함.
Danh từ
🌏 SỰ ÂM THẦM THỪA NHẬN: Sự lặng lẽ thừa nhận bằng cách giả vờ không biết việc sai và bỏ qua.
•
크레인
(crane)
:
무거운 물건을 들어 올리는 데 사용하는 기계 장치.
Danh từ
🌏 CẦN TRỤC, CẦN CẨU: Thiết bị cơ giới sử dụng vào việc nâng đồ vật nặng lên.
•
발행인
(發行人)
:
책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓은 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÁT HÀNH, NHÀ PHÁT HÀNH: Người in ấn và đưa ra sách hay báo...
•
고용인
(雇傭人)
:
돈을 받고 일을 해주는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐƯỢC THUÊ: Người nhận tiền để làm công việc gì.
•
악인
(惡人)
:
나쁜 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ÁC, KẺ XẤU: Người xấu.
•
원시인
(原始人)
:
아주 먼 옛날에 살던 사람들.
Danh từ
🌏 NGƯỜI NGUYÊN THUỶ: Những người đã sống từ rất xa xưa.
•
하수인
(下手人)
:
손을 대어 직접 사람을 죽인 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI HẠ THỦ: Người nhúng tay trực tiếp giết người.
•
청각 장애인
(聽覺障礙人)
:
귀에 이상이 생겨 소리를 듣지 못하는 사람.
None
🌏 NGƯỜI KHIẾM THÍNH: Người không nghe được âm thanh do tai có dị tật.
•
유인
(有人)
:
차나 비행기, 우주선 등에 그것을 작동하고 운전하는 사람이 있음.
Danh từ
🌏 SỰ CÓ NGƯỜI LÁI: Việc có người thao tác và điều khiển xe, máy bay hay tàu vũ trụ...
•
동시대인
(同時代人)
:
같은 시대에 사는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỒNG ĐẠI, NGƯỜI CÙNG THỜI ĐẠI: Người sống ở cùng thời đại.
•
병인
(病人)
:
병을 앓고 있는 사람.
Danh từ
🌏 BỆNH NHÂN: Người đang bị bệnh.
•
오인
(誤認)
:
잘못 생각하거나 잘못 봄.
Danh từ
🌏 SỰ NGỘ NHẬN, SỰ LẦM LẠC, SỰ LẦM ĐƯỜNG LẠC LỐI: Việc suy nghĩ sai lệch hoặc nhìn nhận sai lệch.
•
보증인
(保證人)
:
어떤 사람이나 사물에 대하여 틀림이 없음을 증명하고 책임지는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI BẢO LÃNH: Người chứng minh và chịu trách nhiệm về tính đúng đắn đối với người hay sự việc nào đó.
•
본부인
(本夫人)
:
이혼하기 전의 원래의 부인.
Danh từ
🌏 VỢ CŨ, VỢ TRƯỚC: Người vợ vốn có trước khi ly hôn.
•
야만인
(野蠻人)
:
문명의 수준이 낮고 미개한 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI MÔNG MUỘI: Người có trình độ văn minh thấp và chưa khai hóa.
•
소상인
(小商人)
:
작은 규모로 장사를 하는 사람.
Danh từ
🌏 TIỂU THƯƠNG: Người buôn bán với quy mô nhỏ.
•
법인
(法人)
:
나라의 법에 의하여 권리나 의무를 가지는 기관이나 단체.
Danh từ
🌏 PHÁP NHÂN: Cơ quan hay tổ chức có nghĩa vụ hoặc quyền lợi theo luật của nhà nước.
•
법조인
(法曹人)
:
판사, 검사, 변호사 등과 같이 법률과 관련된 일에 종사하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI THEO NGHỀ PHÁP LUẬT, NGƯỜI HÀNH NGHỀ PHÁP LUẬT: Người theo nghề liên quan đến luật pháp như luật sư bào chữa, công tố viên viện kiểm sát, thẩm phán v.v
•
사인
(死因)
:
죽게 된 원인.
Danh từ
🌏 NGUYÊN NHÂN TỬ VONG: Nguyên nhân chết.
•
변호인
(辯護人)
:
형사 소송에서 피의자나 피고인을 위해 변호하는 사람.
Danh từ
🌏 LUẬT SƯ BÀO CHỮA: Người biện hộ cho bên bị tình nghi hay bên bị can trong tố tụng hình sự.
•
상속인
(相續人)
:
죽은 사람의 재산을 넘겨받는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI THỪA KẾ, NGƯỜI ĐƯỢC THỪA HƯỞNG TÀI SẢN: Người nhận bàn giao tài sản của người đã chết.
•
색인
(索引)
:
어떤 것을 뒤져서 찾아내거나 필요한 정보를 밝힘.
Danh từ
🌏 SỰ TÌM KIẾM: Việc lục tìm ra cái nào đó hoặc làm sáng tỏ thông tin cần thiết.
•
복부인
(福婦人)
:
(속된 말로) 부동산 투기를 해서 큰돈을 벌려고 하는 여자.
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ GIÀU CÓ (NHỜ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN): (cách nói thông tục) Người phụ nữ đầu cơ vào bất động sản với mục đích kiếm khoản tiền lớn.
•
선대인
(先大人)
:
(높이는 말로) 돌아가신 남의 아버지.
Danh từ
🌏 NGƯỜI CHA QUÁ CỐ, NGƯỜI CHA ĐÃ KHUẤT NÚI: (cách nói kính trọng) Người cha đã mất.
•
선인
(先人)
:
예전 시대의 사람.
Danh từ
🌏 TIỀN NHÂN, TIỀN BỐI: Người của thời đại trước.
•
선인
(善人)
:
착한 사람.
Danh từ
🌏 THIỆN NHÂN: Người hiền lành.
•
봉인
(封印)
:
봉투나 상자 등을 열지 못하게 단단히 붙이고 그 자리에 도장을 찍음. 또는 그렇게 찍힌 도장.
Danh từ
🌏 VIỆC NIÊM PHONG, SỰ NIÊM PHONG, DẤU NIÊM PHONG: Việc gắn chặt sao cho không mở được những cái như phong bì hay hòm hộp và đóng dấu vào chỗ đó. Con dấu được đóng như vậy.
•
후견인
(後見人)
:
능력이 부족한 사람을 뒤에서 도와주는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI BẢO TRỢ, NGƯỜI ĐỠ ĐẦU: Người ở phía sau giúp đỡ cho người còn thiếu năng lực.
•
직인
(職印)
:
공공 기관이나 회사에서 책임자가 맡은 일에 따라 사용하는 도장.
Danh từ
🌏 CON DẤU DÙNG TRONG CÔNG VIỆC: Con dấu mà người có trách nhiệm trong công ty hay cơ quan công cộng sử dụng theo công việc đảm nhận.
•
조인
(調印)
:
서로 약속하여 만든 문서에 서명을 함.
Danh từ
🌏 VIỆC KÝ KẾT, VIỆC KÝ TÁ: Việc ký tên vào văn bản làm ra để hứa hẹn với nhau.
•
주변인
(周邊人)
:
둘 이상의 서로 다른 사회나 집단에서 영향을 받으면서도, 그 어느 쪽에도 완전하게 속하지 않는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI CHƠ LƠ, NGƯỜI LẠC LÕNG KHÔNG GIỐNG AI: Người đồng thời chịu ảnh hưởng từ hai hoặc trên hai nhóm, xã hội khác nhau mà không hẳn hoàn toàn thuộc về phía nào.
•
주요인
(主要因)
:
여러 이유 중에서 가장 중심이 되는 이유.
Danh từ
🌏 NGUYÊN NHÂN CHÍNH, NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU: Lí do trọng tâm nhất trong số các lí do.
•
주원인
(主原因)
:
여러 원인 중에서 가장 중심이 되는 원인.
Danh từ
🌏 NGUYÊN NHÂN CHÍNH, NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU: Nguyên nhân trở thành trung tâm trong số các nguyên nhân.
•
중간 상인
(中間商人)
:
생산자와 소비자 사이에서 상품을 공급하거나 매매하는 상인.
None
🌏 THƯƠNG GIA TRUNG GIAN, LÁI BUÔN: Thương gia đứng giữa người sản xuất và người tiêu dùng và làm công việc cung cấp hoặc mua bán sản phẩm.
•
중인
(中人)
:
조선 시대에, 양반과 평민의 중간에 있던 신분 계급. 또는 그 계급에 속한 사람.
Danh từ
🌏 GIỚI TRUNG LƯU: Tầng lớp xã hội ở giữa tầng lớp yangban(quý tộc) và tầng lớp dân thường ở thời đại Jo-seon. Hoặc người thuộc về tầng lớp đó.
•
중재인
(仲裁人)
:
다투는 사람들 사이에 끼어들어 당사자들을 화해시키는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI HÒA GIẢI: Người xen vào giữa những người đang tranh chấp cãi vã và dàn hòa họ.
•
중죄인
(重罪人)
:
무겁고 큰 죄를 지은 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHẠM TRỌNG TỘI: Người phạm tội nặng và lớn.
•
천부인
(天符印)
:
고조선 건국 신화에서, 천제가 그의 아들인 환웅에게 내려 준 세 개의 보물.
Danh từ
🌏 THIÊN PHÙ ẤN: Ba báu vật mà Thiên Đế đã ban cho con trai của ngài là Hwan-ung, trong thần thoại dựng nước vào thời đại Triều Tiên Cổ.
•
증인
(證人)
:
어떤 사실을 증명하거나 증언하는 사람.
Danh từ
🌏 CHỨNG NHÂN, NHÂN CHỨNG, NGƯỜI LÀM CHỨNG: Người làm chứng hoặc chứng minh sự thật nào đó.
•
외지인
(外地人)
:
그 고장 사람이 아닌 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÁC VÙNG, NGƯỜI KHU VỰC KHÁC: Người không phải là người sống ở vùng đó.
•
미확인
(未確認)
:
아직 확인되지 않음.
Danh từ
🌏 SỰ CHƯA XÁC NHẬN: Việc chưa được xác nhận.
•
용인
(容認)
:
너그러운 마음으로 받아들여 인정함.
Danh từ
🌏 SỰ CHẤP NHẬN, SỰ CHẤP THUẬN, SỰ TÁN THÀNH, SỰ ĐỒNG Ý: Sự đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.
•
도시인
(都市人)
:
도시에서 사는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI THÀNH PHỐ: Người sống ở đô thị.
•
관리인
(管理人)
:
관리하는 일을 맡아 하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI QUẢN LÝ: Người đảm nhiệm công việc quản lý.
•
인
:
여러 번 되풀이해서 아주 익숙해진 버릇.
Danh từ
🌏 THÓI QUEN: Tật được lặp lại nhiều lần nên đã trở nên quá quen thuộc.
•
가이드라인
(guide-line)
:
어떤 일이나 정책 또는 언론보도에 대한 기준이 되는 지침.
Danh từ
🌏 HƯỚNG DẪN, ĐƯỜNG LỐI CHỈ ĐẠO: Chỉ dẫn trở thành tiêu chuẩn đối với báo chí ngôn luận, chính sách hay việc nào đó.
•
우주인
(宇宙人)
:
우주를 비행할 수 있도록 훈련을 받은 사람.
Danh từ
🌏 PHI HÀNH GIA: Người được đào tạo để có thể bay vào vũ trụ.
•
잔인
(殘忍)
:
인정이 없고 아주 매섭고 독함.
Danh từ
🌏 SỰ TÀN NHẪN: Sự không có tình người, vô cùng đáng sợ và độc ác.
•
소인
(消印)
:
지우는 표시로 도장을 찍음. 또는 그 도장.
Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG DẤU HỦY, CON DẤU HỦY: Việc đóng dấu biểu thị xóa bỏ. Hoặc con dấu đó.
•
발기인
(發起人)
:
어떤 일을 새로 시작할 것을 앞장서서 제안하고 그 방안을 마련하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÁT ĐỘNG: Người đi đầu đề nghị bắt đầu mới việc nào đó và chuẩn bị phương án đó.
•
직업인
(職業人)
:
어떤 일을 직업으로 하여 일하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI HÀNH NGHỀ, NHÂN VIÊN LÀM VIỆC: Người làm công việc nào đó như là nghề nghiệp.
•
경영인
(經營人)
:
기업이나 사업을 관리하고 운영하는 사람.
Danh từ
🌏 NHÀ KINH DOANH, DOANH NHÂN: Người điều hành và quản lý doanh nghiệp hay công việc kinh doanh
•
공증인
(公證人)
:
당사자나 관계자의 부탁을 받아 법률 일에 관한 서류를 작성하거나 인증을 해 주는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI CÔNG CHỨNG, CÔNG CHỨNG VIÊN: Người tiếp nhận sự phó thác của đương sự hoặc người có liên quan lập các hồ sơ liên quan đến luật pháp hoặc chứng nhận cho.
•
고발인
(告發人)
:
경찰이나 수사 기관에 범죄 사실 또는 범인을 신고한 사람.
Danh từ
🌏 NGUYÊN CÁO: Người tố cáo tội phạm hoặc sự thật phạm tội với cơ quan điều tra hoặc cảnh sát.
•
과인
(寡人)
:
(낮추는 말로) 임금이 자기를 가리키는 말.
Đại từ
🌏 QUẢ NHÂN: (cách nói hạ thấp) Cách nói mà vua chỉ về bản thân mình.
•
고소인
(告訴人)
:
다른 사람의 범죄 사실을 경찰이나 법률 기관에 알려 범인을 처벌해 달라고 요구한 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI TỐ CÁO, NGUYÊN ĐƠN, NGƯỜI KIỆN: Người trình báo hành vi phạm tội của người khác với cảnh sát hay cơ quan pháp luật và yêu cầu xử lý tội phạm.
•
속인
(俗人)
:
평범한 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI TRẦN TỤC, NGƯỜI THƯỜNG: Người bình thường.
•
광인
(狂人)
:
미친 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐIÊN: Người bị điên loạn.
•
소작인
(小作人)
:
일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 농사를 짓는 사람.
Danh từ
🌏 TIỂU NÔNG, NGƯỜI THUÊ ĐẤT CANH TÁC: Người trả một khoản tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp.
•
대변인
(代辯人)
:
어떤 사람이나 단체를 대신하여 의견과 입장을 말하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÁT NGÔN: Người thay mặt tổ chức hay người nào đó nói lên lập trường và ý kiến.
•
고인
(古人)
:
옛날 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI XƯA, CỔ NHÂN: Người của thời xa xưa.
•
사회인
(社會人)
:
사회의 구성원으로서의 개인.
Danh từ
🌏 CON NGƯỜI TRONG XÃ HỘI, THÀNH VIÊN TRONG XÃ HỘI: Cá nhân với tư cách là thành viên của xã hội.
•
집주인
(집 主人)
:
집의 주인.
Danh từ
🌏 CHỦ NHÀ: Chủ nhân của ngôi nhà.
•
달인
(達人)
:
어떠한 분야에서 남달리 뛰어난 재능을 가진 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI GIỎI NHẤT, NGHỆ NHÂN, NHÀ CHUYÊN MÔN: Một người có tài nãng đặc biệt khác mọi người trong một lĩnh vực nào đó.
•
문명인
(文明人)
:
문명이 발달한 사회에서 사는, 의식이 있고 문화 수준이 높은 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI VĂN MINH: Người sống trong xã hội văn minh và có ý thức cũng như tiêu chuẩn văn hóa cao.
•
낙인
(烙印)
:
불에 달구어 찍는 쇠로 된 도장. 또는 그것으로 찍은 표시.
Danh từ
🌏 DẤU SẮT NUNG: Dấu đóng bằng sắt nung nóng trong lửa. Hoặc sự đánh dấu bằng vật đó.
•
흑인
(黑人)
:
피부색이 검은색 또는 갈색을 띤 인종에 속하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI DA ĐEN: Người thuộc nhân chủng mà da có màu đen hoặc màu nâu.
•
바레인
(Bahrain)
:
아시아 서남부의 페르시아만에 있는 섬나라. 여덟 개의 섬으로 이루어져 있으며, 주요 생산물로는 석유가 있다. 공용어는 아랍어와 영어이고 수도는 마나마이다.
Danh từ
🌏 BAHRAIN: Quốc đảo ở vịnh Pecxich thuộc khu vực Tây Nam Á, được hình thành bởi 8 hòn đảo, sản vật chủ yếu là dầu mỏ, Ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập, tiếng Anh và thủ đô là Manama.
•
참고인
(參考人)
:
어떤 것에 대하여 도움이 될 만한 의견을 말하는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI CHO Ý KIẾN THAM KHẢO, NGƯỜI THAM VẤN: Người nêu ra ý kiến mà có thể giúp ích về cái nào đó.
•
참관인
(參觀人)
:
어떤 일이 벌어지는 장소에 가서 그 일을 직접 보는 사람.
Danh từ
🌏 NGƯỜI THAM QUAN, KHÁCH THAM QUAN, NGƯỜI ĐẾN XEM: Người đến địa điểm diễn ra việc nào đó và trực tiếp xem việc đó.
• Biểu diễn và thưởng thức (8) • Triết học, luân lí (86) • Hẹn (4) • Mua sắm (99) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Đời sống học đường (208) • Sinh hoạt trong ngày (11) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Vấn đề xã hội (67) • Sức khỏe (155) • Ngôn luận (36) • Thời tiết và mùa (101) • Diễn tả trang phục (110) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Xem phim (105) • Diễn tả vị trí (70) • Nghệ thuật (23) • Giáo dục (151) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Vấn đề môi trường (226) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Tôn giáo (43) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Khoa học và kĩ thuật (91) • So sánh văn hóa (78) • Cảm ơn (8)