🌾 End:

CAO CẤP : 32 ☆☆ TRUNG CẤP : 30 ☆☆☆ SƠ CẤP : 9 NONE : 190 ALL : 261

(賢人) : 지혜롭고 현명한 사람. Danh từ
🌏 HIỀN NHÂN: Người thông thái và sáng suốt.

출판 (出版人) : 책을 만들어 세상에 내놓는 일을 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI XUẤT BẢN: Người làm nghề tạo nên sách rồi đưa ra công chúng.

: (옛날에) 궁궐에서 왕과 왕비를 가까이에서 모시던 여자. Danh từ
🌏 NAIN; HẦU NỮ, TỲ NỮ: (ngày xưa) Người nữ cận kề hầu hạ vua và hoàng hậu trong cung đình.

동일 (同一人) : 같은 사람. Danh từ
🌏 CÙNG MỘT NGƯỜI: Cùng một người.

문학 (文學人) : 문학을 창작하거나 연구하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ VĂN, VĂN NHÂN: Người nghiên cứu hay sáng tác văn học.

내국 (內國人) : 자기 나라의 국적을 가진 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRONG NƯỚC: Người mang quốc tịch của nước mình.

죽부 (竹夫人) : 대나무를 가늘게 쪼갠 가닥들을 얼기설기 엮어 만든, 여름밤에 시원한 기운이 돌게 하기 위해 끼고 자는 기구. Danh từ
🌏 JUKBUIN; GỐI ÔM BẰNG TRE: Thứ đồ dùng để ôm ngủ vào đêm mùa hè cho mát, được đan chéo lại từ những thanh tre mỏng.

산증 (산 證人) : 어떤 분야의 역사에 대하여 생생하게 말할 수 있는 사람. Danh từ
🌏 NHÂN CHỨNG SỐNG: Người có thể nói một cách sống động về lịch sử của lĩnh vực nào đó.

네온사 (neon sign) : 네온 가스를 넣은 유리관에 전기를 통하게 해 여러 가지 빛을 내게 하는 장치. Danh từ
🌏 ĐÈN NÊ-ÔNG, ĐÈN NÊ-ÔNG QUẢNG CÁO: Thiết bị làm cho điện đi qua bóng thủy tinh có chứa ga nê-ông và làm cho phát ra nhiều màu sắc. Được dùng trong bảng quảng cáo trên đường, bảng hiệu, trang trí v.v..

살신성 (殺身成仁) : 자기 자신을 희생하여 어진 행동을 함. Danh từ
🌏 SỰ HY SINH VÌ NGHĨA: Việc hy sinh bản thân minh rồi hành động nhân nghĩa.

노숙 (露宿人) : 집이 없어 길이나 공원 등 밖에서 자면서 생활하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VÔ GIA CƯ: Người không có nhà ở, sinh hoạt và ăn uống ở những nơi như công viên hay lề đường.

샴페 (champagne) : 프랑스의 샹파뉴 지방에서 만드는, 탄산가스가 들어 있고 상쾌한 맛이 나며 색깔이 없는 포도주. Danh từ
🌏 RƯỢU SÂM PANH: Rượu nho không màu, có ga và có hương vị tươi mát.

소송 (訴訟人) : 다툼이 일어났을 때 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TỐ TỤNG: Người yêu cầu toà án phán quyết sự tranh chấp xảy ra giữa nhiều người theo pháp luật.

대할 (大割引) : 물건의 값을 크게 깎아 주는 것. Danh từ
🌏 ĐẠI HẠ GIÁ: Việc giảm mạnh giá của hàng hóa.

(道人) : 도를 닦아 큰 이치를 깨달은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐẮC ĐẠO: Người tu thân và giác ngộ được chân lý lớn.

매도 (賣渡人) : 물건의 소유권을 팔아서 다른 사람에게 넘기는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BÁN: Người bán và chuyển cho người khác quyền sở hữu của một đồ vật nào đó.

(義人) : 정의로운 사람. Danh từ
🌏 NGHĨA SĨ, NGƯỜI CÓ NGHĨA KHÍ: Người chính nghĩa.

여주 (女主人) : 여자 주인. Danh từ
🌏 NỮ CHỦ NHÂN: Người chủ nữ.

(lane) : 육상이나 수영 등의 경기에서, 각각의 선수가 나아가는 길. Danh từ
🌏 ĐƯỜNG ĐUA: Đường đua mà các vận động viên tiến lên trong thi đấu điền kinh hay bơi lội...

(名人) : 주로 예능 분야에서, 재주가 뛰어나 이름난 사람. Danh từ
🌏 NGHỆ NHÂN DANH TIẾNG: Người nổi danh có tài xuất chúng chủ yếu trong lĩnh vực nghệ thuật.

서구 (西歐人) : 서양 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHƯƠNG TÂY: Người của phương Tây.

(動因) : 어떤 사건이나 현상을 일으키거나 바꾸는 데에 작용한 직접적인 원인. Danh từ
🌏 NGUYÊN NHÂN TÁC ĐỘNG: Nguyên nhân mang tính trực tiếp tác động đến sự thay đổi hay gây ra sự kiện hay hiện tượng nào đó.

예능 (藝能人) : 영화, 음악, 미술 등 예술 분야에서 일하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC NGHỆ THUẬT, NGHỆ SỸ: Người làm trong lĩnh vực nghệ thuật như điện ảnh, âm nhạc, mỹ thuật.

문화 (文化人) : 지적 수준이 높거나 교양이 있는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÓ VĂN HÓA: Người có trình độ tri thức cao hoặc có giáo dục.

(共認) : 널리 많은 사람들이 인정함. Danh từ
🌏 SỰ CÔNG NHẬN: Việc nhiều người công nhận rộng rãi.

(浪人) : 일정한 직업이 없이 떠돌아다니며 노는 사람. Danh từ
🌏 KẺ THẤT NGHIỆP, KẺ BỤI ĐỜI: Người đi lang thang khắp nơi và không có nghề nghiệp ổn định.

매수 (買受人) : 물건의 소유권을 사서 다른 사람에게 넘겨받는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MUA: Người nhận từ người khác quyền sở hữu đồ vật.

안주 (안 主人) : 한 집안의 주인인 부부 중에서 아내. Danh từ
🌏 BÀ CHỦ NHÀ: Người vợ trong hai vợ chồng, là chủ của một gia đình.

(外人) : 한집에 사는 식구가 아닌 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NGOÀI, NGƯỜI DƯNG: Người không phải là thành viên sống trong một nhà.

고용 (雇用人) : 돈을 주고 일을 시키는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ TUYỂN DỤNG, CHỦ: Người trả tiền và giao công việc cho người khác.

(默認) : 잘못된 일을 모르는 체하고 내버려 둠으로써 슬며시 인정함. Danh từ
🌏 SỰ ÂM THẦM THỪA NHẬN: Sự lặng lẽ thừa nhận bằng cách giả vờ không biết việc sai và bỏ qua.

크레 (crane) : 무거운 물건을 들어 올리는 데 사용하는 기계 장치. Danh từ
🌏 CẦN TRỤC, CẦN CẨU: Thiết bị cơ giới sử dụng vào việc nâng đồ vật nặng lên.

발행 (發行人) : 책이나 신문 등을 인쇄하여 내놓은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÁT HÀNH, NHÀ PHÁT HÀNH: Người in ấn và đưa ra sách hay báo...

고용 (雇傭人) : 돈을 받고 일을 해주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐƯỢC THUÊ: Người nhận tiền để làm công việc gì.

(惡人) : 나쁜 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ÁC, KẺ XẤU: Người xấu.

원시 (原始人) : 아주 먼 옛날에 살던 사람들. Danh từ
🌏 NGƯỜI NGUYÊN THUỶ: Những người đã sống từ rất xa xưa.

하수 (下手人) : 손을 대어 직접 사람을 죽인 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HẠ THỦ: Người nhúng tay trực tiếp giết người.

청각 장애 (聽覺障礙人) : 귀에 이상이 생겨 소리를 듣지 못하는 사람. None
🌏 NGƯỜI KHIẾM THÍNH: Người không nghe được âm thanh do tai có dị tật.

(有人) : 차나 비행기, 우주선 등에 그것을 작동하고 운전하는 사람이 있음. Danh từ
🌏 SỰ CÓ NGƯỜI LÁI: Việc có người thao tác và điều khiển xe, máy bay hay tàu vũ trụ...

동시대 (同時代人) : 같은 시대에 사는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐỒNG ĐẠI, NGƯỜI CÙNG THỜI ĐẠI: Người sống ở cùng thời đại.

(病人) : 병을 앓고 있는 사람. Danh từ
🌏 BỆNH NHÂN: Người đang bị bệnh.

(誤認) : 잘못 생각하거나 잘못 봄. Danh từ
🌏 SỰ NGỘ NHẬN, SỰ LẦM LẠC, SỰ LẦM ĐƯỜNG LẠC LỐI: Việc suy nghĩ sai lệch hoặc nhìn nhận sai lệch.

보증 (保證人) : 어떤 사람이나 사물에 대하여 틀림이 없음을 증명하고 책임지는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BẢO LÃNH: Người chứng minh và chịu trách nhiệm về tính đúng đắn đối với người hay sự việc nào đó.

본부 (本夫人) : 이혼하기 전의 원래의 부인. Danh từ
🌏 VỢ CŨ, VỢ TRƯỚC: Người vợ vốn có trước khi ly hôn.

야만 (野蠻人) : 문명의 수준이 낮고 미개한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MÔNG MUỘI: Người có trình độ văn minh thấp và chưa khai hóa.

소상 (小商人) : 작은 규모로 장사를 하는 사람. Danh từ
🌏 TIỂU THƯƠNG: Người buôn bán với quy mô nhỏ.

(法人) : 나라의 법에 의하여 권리나 의무를 가지는 기관이나 단체. Danh từ
🌏 PHÁP NHÂN: Cơ quan hay tổ chức có nghĩa vụ hoặc quyền lợi theo luật của nhà nước.

법조 (法曹人) : 판사, 검사, 변호사 등과 같이 법률과 관련된 일에 종사하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THEO NGHỀ PHÁP LUẬT, NGƯỜI HÀNH NGHỀ PHÁP LUẬT: Người theo nghề liên quan đến luật pháp như luật sư bào chữa, công tố viên viện kiểm sát, thẩm phán v.v

(死因) : 죽게 된 원인. Danh từ
🌏 NGUYÊN NHÂN TỬ VONG: Nguyên nhân chết.

변호 (辯護人) : 형사 소송에서 피의자나 피고인을 위해 변호하는 사람. Danh từ
🌏 LUẬT SƯ BÀO CHỮA: Người biện hộ cho bên bị tình nghi hay bên bị can trong tố tụng hình sự.

상속 (相續人) : 죽은 사람의 재산을 넘겨받는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THỪA KẾ, NGƯỜI ĐƯỢC THỪA HƯỞNG TÀI SẢN: Người nhận bàn giao tài sản của người đã chết.

(索引) : 어떤 것을 뒤져서 찾아내거나 필요한 정보를 밝힘. Danh từ
🌏 SỰ TÌM KIẾM: Việc lục tìm ra cái nào đó hoặc làm sáng tỏ thông tin cần thiết.

복부 (福婦人) : (속된 말로) 부동산 투기를 해서 큰돈을 벌려고 하는 여자. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHỤ NỮ GIÀU CÓ (NHỜ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN): (cách nói thông tục) Người phụ nữ đầu cơ vào bất động sản với mục đích kiếm khoản tiền lớn.

선대 (先大人) : (높이는 말로) 돌아가신 남의 아버지. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHA QUÁ CỐ, NGƯỜI CHA ĐÃ KHUẤT NÚI: (cách nói kính trọng) Người cha đã mất.

(先人) : 예전 시대의 사람. Danh từ
🌏 TIỀN NHÂN, TIỀN BỐI: Người của thời đại trước.

(善人) : 착한 사람. Danh từ
🌏 THIỆN NHÂN: Người hiền lành.

(封印) : 봉투나 상자 등을 열지 못하게 단단히 붙이고 그 자리에 도장을 찍음. 또는 그렇게 찍힌 도장. Danh từ
🌏 VIỆC NIÊM PHONG, SỰ NIÊM PHONG, DẤU NIÊM PHONG: Việc gắn chặt sao cho không mở được những cái như phong bì hay hòm hộp và đóng dấu vào chỗ đó. Con dấu được đóng như vậy.

후견 (後見人) : 능력이 부족한 사람을 뒤에서 도와주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI BẢO TRỢ, NGƯỜI ĐỠ ĐẦU: Người ở phía sau giúp đỡ cho người còn thiếu năng lực.

(職印) : 공공 기관이나 회사에서 책임자가 맡은 일에 따라 사용하는 도장. Danh từ
🌏 CON DẤU DÙNG TRONG CÔNG VIỆC: Con dấu mà người có trách nhiệm trong công ty hay cơ quan công cộng sử dụng theo công việc đảm nhận.

(調印) : 서로 약속하여 만든 문서에 서명을 함. Danh từ
🌏 VIỆC KÝ KẾT, VIỆC KÝ TÁ: Việc ký tên vào văn bản làm ra để hứa hẹn với nhau.

주변 (周邊人) : 둘 이상의 서로 다른 사회나 집단에서 영향을 받으면서도, 그 어느 쪽에도 완전하게 속하지 않는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHƠ LƠ, NGƯỜI LẠC LÕNG KHÔNG GIỐNG AI: Người đồng thời chịu ảnh hưởng từ hai hoặc trên hai nhóm, xã hội khác nhau mà không hẳn hoàn toàn thuộc về phía nào.

주요 (主要因) : 여러 이유 중에서 가장 중심이 되는 이유. Danh từ
🌏 NGUYÊN NHÂN CHÍNH, NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU: Lí do trọng tâm nhất trong số các lí do.

주원 (主原因) : 여러 원인 중에서 가장 중심이 되는 원인. Danh từ
🌏 NGUYÊN NHÂN CHÍNH, NGUYÊN NHÂN CHỦ YẾU: Nguyên nhân trở thành trung tâm trong số các nguyên nhân.

중간 상 (中間商人) : 생산자와 소비자 사이에서 상품을 공급하거나 매매하는 상인. None
🌏 THƯƠNG GIA TRUNG GIAN, LÁI BUÔN: Thương gia đứng giữa người sản xuất và người tiêu dùng và làm công việc cung cấp hoặc mua bán sản phẩm.

(中人) : 조선 시대에, 양반과 평민의 중간에 있던 신분 계급. 또는 그 계급에 속한 사람. Danh từ
🌏 GIỚI TRUNG LƯU: Tầng lớp xã hội ở giữa tầng lớp yangban(quý tộc) và tầng lớp dân thường ở thời đại Jo-seon. Hoặc người thuộc về tầng lớp đó.

중재 (仲裁人) : 다투는 사람들 사이에 끼어들어 당사자들을 화해시키는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HÒA GIẢI: Người xen vào giữa những người đang tranh chấp cãi vã và dàn hòa họ.

중죄 (重罪人) : 무겁고 큰 죄를 지은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHẠM TRỌNG TỘI: Người phạm tội nặng và lớn.

천부 (天符印) : 고조선 건국 신화에서, 천제가 그의 아들인 환웅에게 내려 준 세 개의 보물. Danh từ
🌏 THIÊN PHÙ ẤN: Ba báu vật mà Thiên Đế đã ban cho con trai của ngài là Hwan-ung, trong thần thoại dựng nước vào thời đại Triều Tiên Cổ.

(證人) : 어떤 사실을 증명하거나 증언하는 사람. Danh từ
🌏 CHỨNG NHÂN, NHÂN CHỨNG, NGƯỜI LÀM CHỨNG: Người làm chứng hoặc chứng minh sự thật nào đó.

외지 (外地人) : 그 고장 사람이 아닌 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI KHÁC VÙNG, NGƯỜI KHU VỰC KHÁC: Người không phải là người sống ở vùng đó.

미확 (未確認) : 아직 확인되지 않음. Danh từ
🌏 SỰ CHƯA XÁC NHẬN: Việc chưa được xác nhận.

(容認) : 너그러운 마음으로 받아들여 인정함. Danh từ
🌏 SỰ CHẤP NHẬN, SỰ CHẤP THUẬN, SỰ TÁN THÀNH, SỰ ĐỒNG Ý: Sự đón nhận và công nhận bằng tấm lòng khoan dung.

도시 (都市人) : 도시에서 사는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THÀNH PHỐ: Người sống ở đô thị.

관리 (管理人) : 관리하는 일을 맡아 하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI QUẢN LÝ: Người đảm nhiệm công việc quản lý.

: 여러 번 되풀이해서 아주 익숙해진 버릇. Danh từ
🌏 THÓI QUEN: Tật được lặp lại nhiều lần nên đã trở nên quá quen thuộc.

가이드라 (guide-line) : 어떤 일이나 정책 또는 언론보도에 대한 기준이 되는 지침. Danh từ
🌏 HƯỚNG DẪN, ĐƯỜNG LỐI CHỈ ĐẠO: Chỉ dẫn trở thành tiêu chuẩn đối với báo chí ngôn luận, chính sách hay việc nào đó.

우주 (宇宙人) : 우주를 비행할 수 있도록 훈련을 받은 사람. Danh từ
🌏 PHI HÀNH GIA: Người được đào tạo để có thể bay vào vũ trụ.

(殘忍) : 인정이 없고 아주 매섭고 독함. Danh từ
🌏 SỰ TÀN NHẪN: Sự không có tình người, vô cùng đáng sợ và độc ác.

(消印) : 지우는 표시로 도장을 찍음. 또는 그 도장. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG DẤU HỦY, CON DẤU HỦY: Việc đóng dấu biểu thị xóa bỏ. Hoặc con dấu đó.

발기 (發起人) : 어떤 일을 새로 시작할 것을 앞장서서 제안하고 그 방안을 마련하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÁT ĐỘNG: Người đi đầu đề nghị bắt đầu mới việc nào đó và chuẩn bị phương án đó.

직업 (職業人) : 어떤 일을 직업으로 하여 일하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI HÀNH NGHỀ, NHÂN VIÊN LÀM VIỆC: Người làm công việc nào đó như là nghề nghiệp.

경영 (經營人) : 기업이나 사업을 관리하고 운영하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ KINH DOANH, DOANH NHÂN: Người điều hành và quản lý doanh nghiệp hay công việc kinh doanh

공증 (公證人) : 당사자나 관계자의 부탁을 받아 법률 일에 관한 서류를 작성하거나 인증을 해 주는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CÔNG CHỨNG, CÔNG CHỨNG VIÊN: Người tiếp nhận sự phó thác của đương sự hoặc người có liên quan lập các hồ sơ liên quan đến luật pháp hoặc chứng nhận cho.

고발 (告發人) : 경찰이나 수사 기관에 범죄 사실 또는 범인을 신고한 사람. Danh từ
🌏 NGUYÊN CÁO: Người tố cáo tội phạm hoặc sự thật phạm tội với cơ quan điều tra hoặc cảnh sát.

(寡人) : (낮추는 말로) 임금이 자기를 가리키는 말. Đại từ
🌏 QUẢ NHÂN: (cách nói hạ thấp) Cách nói mà vua chỉ về bản thân mình.

고소 (告訴人) : 다른 사람의 범죄 사실을 경찰이나 법률 기관에 알려 범인을 처벌해 달라고 요구한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TỐ CÁO, NGUYÊN ĐƠN, NGƯỜI KIỆN: Người trình báo hành vi phạm tội của người khác với cảnh sát hay cơ quan pháp luật và yêu cầu xử lý tội phạm.

(俗人) : 평범한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TRẦN TỤC, NGƯỜI THƯỜNG: Người bình thường.

(狂人) : 미친 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI ĐIÊN: Người bị điên loạn.

소작 (小作人) : 일정한 돈을 내고 다른 사람의 땅을 빌려서 농사를 짓는 사람. Danh từ
🌏 TIỂU NÔNG, NGƯỜI THUÊ ĐẤT CANH TÁC: Người trả một khoản tiền nhất định để thuê đất của người khác làm nông nghiệp.

대변 (代辯人) : 어떤 사람이나 단체를 대신하여 의견과 입장을 말하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI PHÁT NGÔN: Người thay mặt tổ chức hay người nào đó nói lên lập trường và ý kiến.

(古人) : 옛날 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI XƯA, CỔ NHÂN: Người của thời xa xưa.

사회 (社會人) : 사회의 구성원으로서의 개인. Danh từ
🌏 CON NGƯỜI TRONG XÃ HỘI, THÀNH VIÊN TRONG XÃ HỘI: Cá nhân với tư cách là thành viên của xã hội.

집주 (집 主人) : 집의 주인. Danh từ
🌏 CHỦ NHÀ: Chủ nhân của ngôi nhà.

(達人) : 어떠한 분야에서 남달리 뛰어난 재능을 가진 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI GIỎI NHẤT, NGHỆ NHÂN, NHÀ CHUYÊN MÔN: Một người có tài nãng đặc biệt khác mọi người trong một lĩnh vực nào đó.

문명 (文明人) : 문명이 발달한 사회에서 사는, 의식이 있고 문화 수준이 높은 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI VĂN MINH: Người sống trong xã hội văn minh và có ý thức cũng như tiêu chuẩn văn hóa cao.

(烙印) : 불에 달구어 찍는 쇠로 된 도장. 또는 그것으로 찍은 표시. Danh từ
🌏 DẤU SẮT NUNG: Dấu đóng bằng sắt nung nóng trong lửa. Hoặc sự đánh dấu bằng vật đó.

(黑人) : 피부색이 검은색 또는 갈색을 띤 인종에 속하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI DA ĐEN: Người thuộc nhân chủng mà da có màu đen hoặc màu nâu.

바레 (Bahrain) : 아시아 서남부의 페르시아만에 있는 섬나라. 여덟 개의 섬으로 이루어져 있으며, 주요 생산물로는 석유가 있다. 공용어는 아랍어와 영어이고 수도는 마나마이다. Danh từ
🌏 BAHRAIN: Quốc đảo ở vịnh Pecxich thuộc khu vực Tây Nam Á, được hình thành bởi 8 hòn đảo, sản vật chủ yếu là dầu mỏ, Ngôn ngữ chính là tiếng Ả Rập, tiếng Anh và thủ đô là Manama.

참고 (參考人) : 어떤 것에 대하여 도움이 될 만한 의견을 말하는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI CHO Ý KIẾN THAM KHẢO, NGƯỜI THAM VẤN: Người nêu ra ý kiến mà có thể giúp ích về cái nào đó.

참관 (參觀人) : 어떤 일이 벌어지는 장소에 가서 그 일을 직접 보는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THAM QUAN, KHÁCH THAM QUAN, NGƯỜI ĐẾN XEM: Người đến địa điểm diễn ra việc nào đó và trực tiếp xem việc đó.


:
Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề xã hội (67) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)