🌟 오로지

☆☆   Phó từ  

1. 다른 것이 없이 오직.

1. CHỈ: Không có cái khác mà chỉ mỗi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오로지 공부만 하다.
    Only study.
  • 오로지 남을 위하다.
    Be solely for others.
  • 오로지 놀기만 좋아하다.
    I only like to play.
  • 오로지 먹고 놀다.
    Only eat and play.
  • 오로지 원칙만 고집하다.
    Insist solely on principles.
  • 아버지는 평생을 오로지 앞만 보고 살아오셨다.
    My father has lived all his life with nothing but the front.
  • 이 가게의 메뉴는 오로지 김치찌개 하나뿐이었다.
    The only menu in this store was kimchi stew.
  • 김 선생님은 무슨 일을 하든 오로지 원칙만 고집하는 분이시다.
    Mr. kim is a man of principle, whatever he does.
  • 오로지 너만 의지하고 있어.
    I'm counting on you only.
    나도 너만 의지하는걸.
    I'm counting on you, too.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 오로지 (오ː로지)
📚 Từ phái sinh: 오로지하다: 오직 한 방향으로 하다., 혼자서 독차지하다.


🗣️ 오로지 @ Giải nghĩa

🗣️ 오로지 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Luật (42) Diễn tả tính cách (365) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Tâm lí (191) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78)