🌟 엊그제

☆☆   Phó từ  

1. 바로 며칠 전에.

1. MẤY HÔM TRƯỚC: Ngay mấy ngày trước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 엊그제 볼 일이 있어서 서점에 가던 길에 우연히 친구를 만났다.
    I happened to meet a friend on my way to the bookstore the day before yesterday.
  • 지수는 남자 친구와 엊그제 만났는데도 남자 친구가 또 보고 싶었다.
    Ji-soo missed her boyfriend again even though she met him the day before yesterday.
  • 엊그제 보았던 사람은 내가 군대에 있을 때 가장 친하게 지냈던 사람이다.
    The man i saw the day before yesterday was the man i was best acquainted with when i was in the army.
  • 엊그제 뭐 하느라 전화도 안 받았어?
    What were you doing the day before yesterday?
    그때 핸드폰 배터리가 나갔었어.
    My cell phone battery was dead then.
본말 엊그저께: 바로 며칠 전에.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 엊그제 (얻끄제)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 엊그제 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề môi trường (226) Mua sắm (99) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Giáo dục (151) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8)