🌟 과잉 (過剩)

  Danh từ  

1. 수량이나 정도가 필요로 하는 것보다 지나치게 많아서 남음.

1. SỰ THỪA THẢI, SỰ DƯ THỪA: Việc số lượng hay mức độ nhiều quá mức cần thiết nên dư còn lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공급 과잉.
    Oversupply.
  • 영양 과잉.
    Overnourished.
  • 과잉 대응.
    Overactive.
  • 과잉 반응.
    Overreaction.
  • 과잉 사용.
    Overuse.
  • 과잉 생산.
    Overproduction.
  • 과잉 친절.
    Excess kindness.
  • 유민이는 과잉 소비를 하는 편이어서 늘 용돈이 모자랐다.
    Yoomin tends to overspend and always lacks pocket money.
  • 이 지역은 인구에 비해 주택이 과잉 공급되어 빈집이 많다.
    There are many vacant houses in this area because of the over-supply of housing relative to the population.
  • 요즘 아동 비만이 문제래요.
    They say childhood obesity is a problem these days.
    네. 영양 과잉과 운동 부족 때문에 비만 아동들이 늘어났어요.
    Yeah. the number of obese children has increased due to malnutrition and lack of exercise.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 과잉 (과ː잉)
📚 Từ phái sinh: 과잉되다(過剩되다): 수량이나 정도가 필요로 하는 것보다 지나치게 많아서 남게 되다. 과잉하다(過剩하다): 수량이나 정도가 필요로 하는 것보다 지나치게 많아서 남다.
📚 thể loại: số lượng  

🗣️ 과잉 (過剩) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Triết học, luân lí (86) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng bệnh viện (204) Luật (42) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chính trị (149) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Tâm lí (191) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cảm ơn (8)