🌟 고모 (姑母)

☆☆☆   Danh từ  

1. 아버지의 누나나 여동생을 이르거나 부르는 말.

1. : Từ chỉ hoặc gọi em gái hoặc chị gái của cha.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 막내 고모.
    The youngest aunt.
  • 우리 고모.
    My aunt.
  • 작은 고모.
    Little aunt.
  • 첫째 고모.
    First aunt.
  • 고모.
    Big aunt.
  • 고모 댁.
    Auntie's house.
  • 나에게는 작은아버지 두 분과 고모 한 분이 계시다.
    I have two little fathers and a aunt.
  • 우리 아버지에게는 여자 형제가 없어서 나는 고모가 없다.
    My father doesn't have a sister, so i don't have an aunt.
  • 고모 댁에 놀러 가면 어린 고종사촌들이 놀아 달라고 졸랐다.
    When i went to my aunt's house, the young gojong cousins begged me to play.
  • 고모, 오랜만이에요. 그동안 안녕하셨어요?
    Auntie, long time no see. how have you been?
    어머나, 우리 민준이가 못 본 사이에 멋진 청년이 되었구나!
    Oh, my god, min-joon has become a wonderful young man without seeing him!
Từ tham khảo 이모(姨母): 어머니의 언니나 여동생을 이르거나 부르는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고모 (고모)
📚 thể loại: Quan hệ thân tộc   Giới thiệu (giới thiệu gia đình)  

🗣️ 고모 (姑母) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (76) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Vấn đề xã hội (67) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159)