🌟 악질 (惡質)

Danh từ  

1. 못되고 나쁜 성질.

1. TÍNH CHẤT XẤU: Tính chất không ra gì và xấu xa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 악질 관리.
    Bad management.
  • 악질 기업.
    A vicious enterprise.
  • 악질 범죄.
    Bad crime.
  • 악질 상인.
    A vicious merchant.
  • 악질 정치인.
    Bad politician.
  • 지수는 악질 상사를 만나서 고된 회사 생활을 하고 있다.
    Jisoo meets a bad boss and lives a hard company.
  • 이번 사건의 범인은 강도에 살인까지 저지른 고약한 악질이다.
    The culprit in this case is a vicious nature of robbery and even murder.
  • 나는 악질 사채업자에게 돈을 잘못 빌려서 쫓기는 신세가 됐다.
    I borrowed the wrong money from a bad moneylender and was driven away.
  • 휴, 집주인이 당장 이번 달 안으로 방을 비워 달래.
    Phew, the landlord wants you to vacate your room right away within this month.
    집주인이 정말 악질이네.
    The landlord is a real bitch.
Từ đồng nghĩa 악(惡): 올바르지 않고 도덕적 기준에 어긋나 나쁜 것.
Từ đồng nghĩa 흉악(凶惡/兇惡): 성질이 악하고 사나움.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 악질 (악찔)
📚 Từ phái sinh: 악질적: 바탕이나 성질이 좋지 않은. 또는 그런 것.

🗣️ 악질 (惡質) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Ngôn luận (36) Lịch sử (92) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Kiến trúc, xây dựng (43) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Thể thao (88) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt nhà ở (159) Mua sắm (99) Diễn tả tính cách (365) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Văn hóa đại chúng (82)