🌟 (蓮)

Danh từ  

1. 잎이 크고 둥글며 붉은색 또는 흰색의 커다란 꽃이 물 위에 떠서 피는, 연못에서 자라는 풀.

1. SEN: Loại cây sống trong hồ sen, có lá to và tròn, nở hoa to nổi trên mặt nước, màu hồng hay màu trắng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 커다란
    Large kite.
  • 아름다운
    Beautiful kite.
  • 이 있다
    There's a kite.
  • 을 관찰하다
    Observe the kite.
  • 을 감상하다.
    Appreciate a kite.
  • 의 초록색 잎들이 물조차 보이지 않을 정도로 학교 앞 연못을 가득 메웠다.
    The green leaves of the kite filled the pond in front of the school to the point where even the water was invisible.
  • 옛 조상들은 의 잎을 이용해 차나 떡 등과 같은 음식을 만들어 먹었다.
    Old ancestors used lotus leaves to make and eat foods such as tea and rice cakes.
  • 연못 위에 피어 있는 꽃 좀 봐. 정말 아름답지 않니?
    Look at the flowers blooming on the pond. isn't it beautiful?
    저게 바로 의 꽃이야. 일정한 시간이 되면 다시 봉오리가 닫힌다고 해.
    That's the lotus flower. they say the buds close again at a certain time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

Start

End


Lịch sử (92) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa ẩm thực (104) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Chào hỏi (17) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20)