🌟

☆☆☆   Số từ  

1. 하나에 하나를 더한 수.

1. HAI: Số cộng thêm một vào một.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 셋에서 을 빼면 하나이다.
    One if you subtract two from three.
  • 나는 아들 하나와 딸 하나로 자식이 이다.
    I have one son and one daughter and two children.
  • 하얀 거랑 검은 거 중 마음에 드는 거 하나만 골라 봐.
    Choose one you like, white or black.
    다 마음에 드는데 두 개 다 가지면 안 될까?
    I like both. can i have both?
Từ tham khảo 이(二/貳): 일에 일을 더한 수.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (둘ː)
📚 thể loại: Số  

Start

End


Luật (42) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thời tiết và mùa (101) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Tình yêu và hôn nhân (28) Giải thích món ăn (78) Gọi món (132) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226)