🌟 그늘

☆☆   Danh từ  

1. 빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분.

1. BÓNG, BÓNG RÂM, BÓNG MÁT, BÓNG TỐI: Phần tối sinh ra do ánh sáng bị che khuất bởi một vật thể nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시원한 그늘.
    Cool shade.
  • 어두운 그늘.
    Dark shade.
  • 그늘 밑.
    Under the shade.
  • 그늘 속.
    In the shade.
  • 그늘 아래.
    Under the shade.
  • 그늘이 생기다.
    Shadows form.
  • 그늘이 지다.
    Shade.
  • 그늘이 짙다.
    The shade is thick.
  • 그늘에 가리다.
    Cover in the shade.
  • 그늘에서 더위를 피하다.
    Avoid heat in the shade.
  • 이 나무는 햇빛이 안 드는 그늘에서 자라서 그런지 키가 잘 안 큰다.
    This tree grows in the sunless shade, so it doesn't grow very tall.
  • 아이들은 시원한 나무 그늘 아래에서 아이스크림을 먹으며 더위를 식혔다.
    The children cooled off by eating ice cream under the cool shade of a tree.
  • 높이 솟은 고층 빌딩은 햇빛을 막아 주변 지역에 어두운 그늘이 생기게 했다.
    High-rise buildings blocked sunlight, creating a dark shade in the surrounding area.
Từ đồng nghĩa 음영(陰影): 빛이 어떤 물체에 가려져 생긴 어두운 부분., 색깔의 짙거나 옅은 정도에 …

2. 의지할 만한 사람의 보호나 영향.

2. CÁI BÓNG: Sự ảnh hưởng hay bảo vệ của một người mà mình có thể nương tựa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 명성의 그늘.
    The shadow of fame.
  • 부모님의 그늘.
    Parents' shade.
  • 아버지의 그늘.
    Father's shade.
  • 그늘 밑.
    Under the shade.
  • 그늘 아래.
    Under the shade.
  • 그늘이 되어 주다.
    Give shade.
  • 그늘에서 벗어나다.
    Get out of the shade.
  • 승규는 남몰래 지수를 도와주며 사랑하는 그녀의 그늘이 되어 주었다.
    Seung-gyu secretly helped ji-su and became her beloved shade.
  • 지금까지 나는 아버지의 그늘 아래에서 아무런 어려움 없이 살아왔다.
    So far i have lived without any difficulty under my father's shadow.
  • 그는 성인이 되자 부모님의 그늘에서 벗어나 스스로 학비를 벌어 학교를 다녔다.
    When he became an adult, he got out of his parents' shadow and went to school by earning his own tuition.

3. 겉으로 잘 드러나지 아니하는 어려운 처지나 환경.

3. BÓNG TỐI, MẶT TỐI: Môi trường hay hoàn cảnh khó khăn không được thể hiện rõ ra bên ngoài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그늘 밑.
    Under the shade.
  • 그늘에 가려지다.
    To be shadowed.
  • 그늘에 가리다.
    Cover in the shade.
  • 그늘에 묻히다.
    To be buried in the shade.
  • 그늘에서 자라다.
    Growing up in the shade.
  • 그는 어려운 가정 환경의 그늘을 벗어나기 위해 무던히도 애를 썼다.
    He tried hard to escape the shadow of a difficult family environment.
  • 그의 이론은 오랜 시간동안 기존 이론의 그늘에 가리어 빛을 보지 못했다.
    His theory was overshadowed by the existing theory for a long time.
  • 승규는 형의 그늘에 묻혀 자신의 능력을 제대로 인정받지 못한다고 생각했다.
    Seung-gyu thought his ability was not properly recognized, buried in the shadow of his brother.

4. 근심이나 걱정이 가득한 어두운 얼굴에 나타나는 표정.

4. VẺ ÂU LO, VẺ U SẦU: Vẻ mặt thể hiện trên gương mặt u tối đầy lo âu phiền muộn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그늘이 가득한 얼굴.
    A face full of shade.
  • 얼굴에 그늘이 드리우다.
    Shadows over one's face.
  • 얼굴에 그늘이 서리다.
    Shadows appear on one's face.
  • 얼굴에 그늘이 있다.
    There's shade on your face.
  • 그녀는 그늘이라고는 찾아보기 힘들 만큼 밝은 성격의 소유자였다.
    She was the owner of a bright personality that was hard to find in the shade.
  • 표정 없이 굳은 그의 얼굴은 오늘따라 유난히 그늘이 심하게 깔려 있었다.
    His expressionless face was particularly shaded today.
  • 언뜻 보기에는 밝아 보였지만 자세히 보니 그의 얼굴에는 그늘이 가득했다.
    At first glance it was bright, but at a closer look his face was full of shade.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그늘 (그늘)


🗣️ 그늘 @ Giải nghĩa

🗣️ 그늘 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tâm lí (191) Du lịch (98) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Sở thích (103) Khí hậu (53) Gọi món (132) Tôn giáo (43)