🌟 그르다

  Động từ  

1. 어떤 일이나 형편이 좋지 않게 되거나 잘못되다.

1. VÔ VỌNG, KHÔNG CÒN HY VỌNG: Một việc hay tình hình nào đó trở nên không được tốt hay bị sai lầm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오늘은 비가 많이 와서 애초부터 소풍 가기에는 그른 날씨였다.
    It rained a lot today, so it was a bad day to go on a picnic from the start.
  • 그는 우리들에게 나쁜 짓을 많이 해서 우리와 친해지기에는 글렀다.
    He has done a lot of bad things to us, so he can't get close to us.
  • 아버지는 승진은 이미 글렀다고 생각하고 욕심 없이 회사를 다녔다.
    My father went to work without greed, thinking that promotion was already bad.
  • 그가 저지른 실수는 워낙 커서 다시 바로잡기에는 이미 글러 먹었다.
    The mistakes he made were so big that he had already eaten up to correct them again.
  • 그녀는 심각하게 부상을 당해 예전처럼 운동을 하기는 영 글러 먹었다.
    She was seriously injured and ate as little exercise as she used to.
  • 이번 시험은 영 글렀어.
    This test is a dead end.
    왜? 문제가 많이 어려웠니?
    Why? was the problem very difficult?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그르다 (그르다) 글러 () 그르니 ()
📚 thể loại: Tính chất   Triết học, luân lí  

📚 Annotation: 주로 과거 시제에 쓴다.

🗣️ 그르다 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (255) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói ngày tháng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Kinh tế-kinh doanh (273) Khí hậu (53) Du lịch (98) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Việc nhà (48) Triết học, luân lí (86) Kiến trúc, xây dựng (43)