🌟

Định từ  

1. 다섯쯤의.

1. KHOẢNG NĂM, CHỪNG NĂM: Khoảng chừng bằng năm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개.
    That dog.
  • 그루.
    That tree.
  • 마리.
    That one.
  • 명.
    That's it.
  • 병.
    That bottle.
  • 살.
    That's a lot.
  • 우리 집에는 큰 나무가 그루 있는 널찍한 정원이 딸려 있다.
    My house has a spacious garden with four big trees.
  • 동창회에는 남자 동창이 스무 명도 넘게 온 반면 여자 동창은 명 정도밖에 못 왔다.
    More than 20 male alumni came to the reunion, while only about a half female alumni came.
  • 그 집 아이가 이제 한 일곱 살 되었나?
    Is her child about seven years old now?
    내가 알기로는 한 살 되었을걸.
    As far as i know, he's about a half-year-old.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (댇ː)

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (76) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Chính trị (149) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Xem phim (105) Sự khác biệt văn hóa (47) Thể thao (88) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Mối quan hệ con người (52) Sức khỏe (155)