🌟

☆☆   Phó từ  

1. 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하게, 그 이하로.

1. KÉM HƠN, ÍT HƠN, THUA, KHÔNG BẰNG: Mức độ yếu hơn đối tượng so sánh hoặc tiêu chuẩn nào đó, dưới đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고구마가 익다.
    Sweet potatoes are undercooked.
  • 버스가 빠르다.
    The bus is less fast.
  • 잠이 깨다.
    Less awake.
  • 주스가 달다.
    Juice is less sweet.
  • 책을 읽다.
    Read less.
  • 승규는 잠이 깬 채로 세수를 하러 욕실로 향했다.
    Seung-gyu headed to the bathroom to wash his face, half awake.
  • 지수는 시험 전 날까지도 책을 읽어서 마음이 급해지기 시작했다.
    Jisoo began to feel rushed because she read less until the day before the exam.
  • 학교까지 가려면 지하철이 빨라요? 버스가 빨라요?
    Is the subway faster to get to school? is the bus fast?
    아무래도 버스는 정류장마다 서기 때문에 빠르겠지요.
    The bus stops at every stop, so it'll probably be less fast.
Từ trái nghĩa 더: 보태어 계속해서., 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 크게, 그 이상으로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (덜ː)
📚 Từ phái sinh: 덜하다: 비교의 대상이나 어떤 기준보다 정도가 약하다.
📚 thể loại: Mức độ  

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (52) Hẹn (4) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng tiệm thuốc (10)