🌟

  Danh từ  

1. 제값을 치른 물건 외에 공짜로 물건을 조금 더 주는 일. 또는 그렇게 주는 물건.

1. SỰ KHUYẾN MẠI, SỰ CHO THÊM, ĐỒ KHUYẾN MẠI, ĐỒ CHO THÊM: Việc cho thêm một ít hàng hóa miễn phí ngoài hàng hóa đã được tính giá. Hoặc hàng được cho như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 을 주다.
    Give him a bonus.
  • 으로 더 주다.
    More as a bonus.
  • 으로 얹어 주다.
    To add as a bonus.
  • 으로 챙겨 주다.
    To take care of as a bonus.
  • 그 가게에서는 식빵을 사면 잼을 으로 준다.
    The store gives jam as a bonus when you buy bread.
  • 과일 장수는 으로 귤 몇 개를 더 얹어 주었다.
    The fruit seller added a few more tangerines as a bonus.
  • 아가씨, 으로 화장품 몇 개 더 챙겨 주면 안 돼요?
    Miss, could you give me some more cosmetics for a bonus?
    손님, 벌써 으로 많이 드린 거예요.
    Sir, i've already given you a lot of money.

2. 필요한 몫 외에 남는 부분이나 거저 생긴 것.

2. CÁI THÊM, CÁI PHỤ, CÁI CHO THÊM, CÁI KHUYẾN MẠI: Cái có được miễn phí hoặc phần còn lại ngoài phần cần thiết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 으로 생기다.
    Come from a bonus.
  • 으로 얻다.
    Obtain by means of added value.
  • 그 가족 영화는 감동은 물론이고, 으로 재미까지 있다.
    The family film is not only touching, but also entertaining.
  • 관광객들은 이 호텔에 머물면 으로 공짜로 인근 온천을 이용할 수 있었다.
    Tourists could stay at this hotel and take advantage of the nearby hot springs for free.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (덤ː)
📚 thể loại: phương tiện kinh tế   Kinh tế-kinh doanh  

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57) Gọi điện thoại (15) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng bệnh viện (204) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) So sánh văn hóa (78) Cảm ơn (8) Sở thích (103) Nói về lỗi lầm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt trong ngày (11) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191)