🌟 만연 (蔓延/蔓衍)

  Danh từ  

1. (비유적으로) 전염병이나 나쁜 현상 등이 널리 퍼짐.

1. SỰ LAN TRUYỀN: (cách nói ẩn dụ) Việc bệnh truyền nhiễm hay hiện tượng xấu bị lan rộng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 범죄의 만연.
    The prevalence of crime.
  • 부정부패의 만연.
    The prevalence of corruption.
  • 불신의 만연.
    The prevalence of distrust.
  • 전염병의 만연.
    The prevalence of infectious diseases.
  • 만연이 되다.
    Become a full-blown.
  • 만연을 막다.
    Stop the smoke.
  • 만연을 뿌리 뽑다.
    Root out the panorama.
  • 만연을 하다.
    Perform a full blast.
  • 정부는 수해 지역에 퍼지고 있는 전염병의 만연을 막기 위해 소독 작업을 실시했다.
    The government carried out disinfection work to prevent the spread of infectious diseases in flood-stricken areas.
  • 장 의원은 우리 사회에 깊숙이 자리 잡은 부정부패의 만연을 뿌리 뽑아야 한다고 주장했다.
    Chang insisted that we root out the spread of corruption deeply entrenched in our society.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만연 (마년)
📚 Từ phái sinh: 만연하다(蔓延/蔓衍하다): (비유적으로) 전염병이나 좋지 않은 현상 등이 널리 퍼지다.

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Sử dụng bệnh viện (204) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt công sở (197) Vấn đề môi trường (226) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn luận (36) Trao đổi thông tin cá nhân (46)