🌟 무임 (無賃)

Danh từ  

1. 돈을 내지 않음.

1. SỰ MIỄN PHÍ: Việc không trả tiền.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무임 교통 카드.
    Free transportation card.
  • 무임 수송.
    Free transport.
  • 무임 승차권.
    A free pass.
  • 무임으로 승차하다.
    Ride free of charge free.
  • 무임으로 타다.
    Ride free of charge.
  • 유 씨는 지난 삼월부터 최근까지 일곱 차례에 걸쳐 택시를 무임으로 승차한 혐의로 구속되었다.
    Yu was arrested last march and until recently on charges of riding a taxi free of charge seven times.
  • 그 지역에서는 장애인들에게 대중교통을 이용하는 데 편의를 제공하기 위해 무임 교통 카드를 발급하고 있다.
    Free transportation cards are issued in the area to provide the disabled with convenience in using public transportation.
  • 할아버지, 할머니들은 다른 색깔의 표를 내고 지하철을 타네?
    Grandfathers, grandmothers take the subway with tickets of different colors?
    응, 무임 승차권이야. 어르신들께는 지하철 무임 승차권이 배부되거든.
    Yeah, it's a free pass. the elderly are given free subway tickets.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무임 (무임)

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Sử dụng bệnh viện (204) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Đời sống học đường (208) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Sở thích (103) Du lịch (98) Xem phim (105) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8)