🌟 스님

☆☆   Danh từ  

1. 부처의 가르침을 수행하는 승려가 자기 스승을 이르는 말.

1. , SƯ THẦY: Từ chỉ nhà sư, tu hành lời dạy của Phật, gọi thầy của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 스님의 가르침.
    The teachings of a monk.
  • 스님의 말씀.
    The words of a monk.
  • 스님의 책.
    The monk's book.
  • 스님을 따르다.
    Follow a monk.
  • 스님을 모시다.
    Serves a buddhist monk.
  • 나는 오래전 우연히 스님의 강연을 듣고 출가하여 스님께 가르침을 받았다.
    I happened to hear the monk's lecture a long time ago and got married and was taught by him.
  • 그 승려는 다른 승려들과 함께 스님을 모시고 작은 절에서 공부했다고 말했다.
    The monk said that he and the other monks accompanied him to study in a small temple.
  • 이렇게 불도 수행을 하시는 모습이 참 훌륭하십니다.
    You're very good at carrying out the fire.
    아닙니다. 저는 그저 스님의 말씀을 따르는 것뿐입니다.
    No. i'm just following the monk's words.

2. (높이는 말로) 승려.

2. SƯ THẦY: (cách nói kính trọng) Nhà sư.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 절의 스님.
    Monk of the temple.
  • 젊은 스님.
    A young monk.
  • 훌륭한 스님.
    Excellent monk.
  • 스님의 말씀.
    The words of a monk.
  • 스님을 뵙다.
    Meet a monk.
  • 나는 절에 잠시 머무르는 동안 스님에게 많은 가르침을 받았다.
    I was taught a great deal by a monk during my brief stay at the temple.
  • 승규는 한 스님에게 불교에 대한 이야기를 듣고 자신도 불교를 믿기로 했다.
    When seung-gyu heard about buddhism from a monk, he decided to believe in buddhism himself.
  • 스님, 그동안 좋은 말씀해 주셔서 감사합니다.
    Monk, thank you for your kind words.
    앞으로도 부처님의 뜻을 마음에 새기고 사시길 바랍니다.
    I hope you will live with the will of buddha in mind.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 스님 (스님)
📚 thể loại: Giáo dân   Sự khác biệt văn hóa  


🗣️ 스님 @ Giải nghĩa

🗣️ 스님 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nói về lỗi lầm (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) So sánh văn hóa (78) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43)