🌟 실없이 (實 없이)

Phó từ  

1. 말이나 행동에 진실성이나 뚜렷한 목적이 없이.

1. MỘT CÁCH KHÔNG THỰC LÒNG, MỘT CÁCH GIẢ DỐI: Một cách không có tính chân thực hay mục đích rõ ràng trong lời nói hay hành động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 실없이 굴다.
    Behave like a fool.
  • 실없이 농담하다.
    Joke wildly.
  • 실없이 말하다.
    Speak without reserve.
  • 실없이 웃다.
    Smile like shit.
  • 실없이 웃기다.
    It's hilarious.
  • 민준이는 무슨 좋은 일이 있는지 혼자 실없이 웃고 있었다.
    Min-jun was laughing like a log to himself what was good.
  • 내가 실없이 농담한 걸로 지수가 화를 내자 나도 당황스러웠다.
    I was also embarrassed when jisoo got angry with my silly jokes.
  • 오빠가 자꾸 나한테 못생겼다고 놀려. 나 진짜 못생겼어?
    My brother keeps teasing me that i'm ugly. am i really ugly?
    실없이 하는 말에 너무 신경 쓰지 마.
    Don't pay too much attention to what you say.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 실없이 (시럽씨)
📚 Từ phái sinh: 실없다(實없다): 말이나 행동에 진실성이나 뚜렷한 목적이 없다.


🗣️ 실없이 (實 없이) @ Giải nghĩa

🗣️ 실없이 (實 없이) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tính cách (365) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sở thích (103) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Cách nói thứ trong tuần (13) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả ngoại hình (97)