🌟 언젠가

☆☆   Phó từ  

1. 미래의 어느 때에.

1. KHI NÀO ĐÓ, LÚC NÀO ĐÓ: Vào lúc nào đó trong tương lai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수는 열심히 일하면 언젠가 인정받을 수 있다고 생각했다.
    Jisoo thought she could be recognized someday if she worked hard.
  • 나는 언젠가 헤어진 친구를 다시 만날 날이 올 것이라고 믿었다.
    I believed that one day there would be a day when i would meet my ex-friend again.
  • 여행을 좋아하는 친구는 언젠가 꼭 가 보고 싶은 곳이 있다고 말했다.
    A travel-loving friend said there's a place he really wants to go someday.
  • 네가 아무리 설명해도 부모님은 허락하지 않으실 거야.
    No matter how much you explain, your parents won't allow it.
    언젠가 부모님도 날 이해해 주실 거라고 믿어.
    I believe my parents will understand me someday.

2. 과거의 어느 때에.

2. HỒI NÀO ĐÓ: Vào lúc nào đó trong quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 언젠가 동생과 재밌게 놀았던 날이 그리워졌다.
    I missed the day i had fun with my brother one day.
  • 민준이는 언젠가 들었던 노래의 제목을 생각해 내려고 애썼다.
    Min-jun tried to come up with the title of the song he once heard.
  • 은퇴한 축구 선수는 언젠가 자신의 팀이 우승했던 날을 떠올렸다.
    Retired footballer recalled the day his team won one day.
  • 엄마, 여긴 왠지 익숙하네요. 언젠가 와 봤던 것 같아요.
    Mom, i'm used to this place for some reason. i think i've been here some day.
    네가 어렸을 때 자주 놀러 오던 공원이란다.
    It's the park you used to visit when you were a kid.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 언젠가 (언ː젠가)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 언젠가 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Khoa học và kĩ thuật (91) Cảm ơn (8) Chào hỏi (17) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Đời sống học đường (208) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giáo dục (151)